Giấy phép kinh doanh tiếng nhật là gì

Giấy phép kinh doanh tiếng nhật là gì?Các loại hình công ty Nhật ở Việt Nam gồm những loại hình nào?

Giấy phép kinh doanh tiếng nhật là gì?

Giấy phép kinh doanh tiếng nhật là 営業許可書

営業 えいぎょう : Kinh doanh

許可書 きょかしょ giấy phép

Ví dụ đi kèm với từ vựng về giấy phép kinh doanh tiếng nhật là gì

  • このレストランは営業許可書を取得しています。

Nhà hàng này đã nhận được giấy phép kinh doanh.

  • 営業許可書の更新を忘れてしまった。

Tôi đã quên cập nhật giấy phép kinh doanh.

  • 新しいビジネスを始める前に、営業許可書が必要です。

Trước khi bắt đầu một doanh nghiệp mới, bạn cần có giấy phép kinh doanh.

  • 営業許可書の申請手続きはどのように行いますか?

Quy trình đăng ký giấy phép kinh doanh diễn ra như thế nào?

  • 彼は営業許可書を取り消されてしまった。

Anh ấy đã bị thu hồi giấy phép kinh doanh.

  • 営業許可書はどこで取得できますか?

Tôi có thể nhận giấy phép kinh doanh ở đâu?

  • 営業許可書の有効期限はいつまでですか?

Giấy phép kinh doanh có hiệu lực đến khi nào?

  • 営業許可書がないと、店を開けることはできません。

Nếu không có giấy phép kinh doanh, bạn không thể mở cửa hàng.

  • 営業許可書の取得には何が必要ですか?

Cần gì để nhận giấy phép kinh doanh?

  • 営業許可書の申請には時間がかかります。

Việc đăng ký giấy phép kinh doanh mất thời gian.

 

Các loại hình công ty Nhật ở Việt Nam

  1. Pháp nhân độc lập  現地法人
  2. Chi nhánh 支店
  3. Văn phòng đại diện 駐在員事務所
  4. Thuê ngoài Global Employment Outsourcing(GEO)

Pháp nhân độc lập  現地法人

Pháp nhân độc lập có thể thành lập công ty con tại địa phương, độc lập với trụ sở chính. Công ty con tại Việt Nam được chia thành “有限会社 công ty trách nhiệm hữu hạn” và “株式会社 công ty cổ phần”.

Chi nhánh 支店

Khác với hình thức văn phòng đại diện, hình thức kinh doanh theo kiểu chi nhánh tại Việt Nam được phép thực hiện các hoạt động bán hàng và hoạt động kinh doanh

Văn phòng đại diện 駐在員事務所

Thuê ngoài Global Employment Outsourcing(GEO)

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Nhật thương mại

Sách tiếng Nhật thương mại

Fanpage sách tiếng Nhật

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *