Bảng chữ cái Katakana là bảng chữ thứ 2 mà người học tiếng Nhật phải học khi bắt đầu học tiếng Nhật. Phương pháp học bảng chữ cái tiếng Nhật Katakana, cách đọc cách viết bảng chữ Katakana. Chữ Katakana gần như có cách đọc giống với bảng chữ Hiragana, nhưng sẽ được biểu hiện bằng những ký tự khác
Phương pháp học Katakana cũng sẽ tương tự với cách học Hiragana, bạn có thể xem lại phương pháp học bảng chữ Hiragana.
Tóm tắt nội dung
- 1 Bảng chữ Katakana-Bảng chữ cứng tiếng nhật sử dụng khi nào?
- 1.1 Cách đọc bảng chữ cái katakana:アA イI ウU エE オO ・
- 1.2 Cách đọc bảng chữ cái katakana: カKA キKI クKU ケKE コ
- 1.3
- 1.4 Cách đọc bảng chữ cái katakana:サSA シSHI スSU セSE ソSO
- 1.5 Cách đọc bảng chữ cái katakana:タTA チCHI ツTSU テTE トTO
- 1.6 Cách đọc bảng chữ cái Katakana:ナNA ニNI ヌNU ネNE ノNO
- 1.7 Cách đọc bảng chữ cái Katakana:ハHA ヒHI フFU ヘHE ホHo
- 1.8 Cách đọc bảng chữ Katakana:マMA ミMI ムMU メME モMO ・ ヤYA ユYU ヨYO
- 1.9 Cách đọc bảng chữ Katakana: ヤYA ユYU ヨYO
- 1.10 Cách đọc bảng chữ Katakana:ラRA リRI ルRU レRE ロRO
- 1.11 Cách đọc bảng chữ katakana:ワWA ヲWO ンN
Bảng chữ Katakana-Bảng chữ cứng tiếng nhật sử dụng khi nào?
Chữ Katakana được sử dụng rất nhiều trong tiếng Nhật. Chức năng phổ biến nhất của nó là để phiên âm lại các từ tiếng nước ngoài (không phải tiếng Nhật). Tuy nhiên, các cách phát âm trong tiếng Nhật lại không được linh hoạt như những ngôn ngữ khác, nên những từ được phiên âm bằng Katakana thường không có cách phát âm giống với từ ban đầu. Một khi bạn đã quen với nó, bạn sẽ không chỉ hiểu được những từ nước ngoài đã được Nhật hóa, mà còn biết cách phát âm những từ nước ngoài sử dụng các âm trong tiếng Nhật.
Xem thêm: Sách luyện viết Hiragana Katakana
Bên cạnh từ nước ngoài, chữ Katakana còn được dùng cho:
- Thuật ngữ khoa học, kỹ thuật
- Tên động vật
- Nhiều loại thực phẩm (đặc biệt là đồ ăn từ động thực vật) cũng được viết bằng katakana.
- Đôi khi tên công ty cũng được viết bằng katakana
- Khi muốn nhấn mạnh vào một từ nào đó (cũng tương tự như việc bạn in nghiêng một chữ trong đoạn văn bản)
- Thường dùng cho từ láy
Chúng ta cùng nhau tham khảo qua một bảng chữ Katakana đầy đủ như thế này đây:
Cách đọc bảng chữ cái katakana:ア イ ウ エ オ ・
Hàng đầu tiên trong bảng chữ Katakana cũng là các nguyên âm a-i-u-e-o. Và đối với các hàng còn lại, ta cũng có cách đọc kết hợp giữa phụ âm với các nguyên âm này, giống với bảng hiragana. Cách phát âm của các chữ trong 2 bảng này sẽ gần như giống hệt nhau.
ア là katakana cho chữ “a”
Như các bạn thấy trong ảnh, có một chữ A in hoa được lồng trong ký tự này.
イ là katakana cho “i”
Bạn có thể liên tưởng đến con đại bàng ( trong tiếng Anh là eagle – mượn âm đầu là âm I để liên tưởng và viết
Bạn có thể liên tưởng đến chữ U tiếng việt mà viết ngược đầu
Bạn có thể liên tưởng đến chữ E trong engineer (kỹ sư) xây nhà dùng 3 khung sắt
Bạn có thể liên tưởng theo kiểu : oh my god, vừa giơ tay lên là tôi bị …..
Cách đọc bảng chữ cái katakana: カ キ ク ケ コ
Giống với Ka của hirakaga
Giống với Ki của hirakaga
Một đầu bếp đang nấu ăn ( mượn âm ku trong chữ cook-liên tưởng đến mũ của đầu bếp)
Hãy liên tưởng đến que kem hình chữ T (có dư một miếng bên trái)
Về chữ này Bạn có thể mượn âm (Ko) trong chữ corner (góc)
Cách đọc bảng chữ cái katakana:サ シ ス セ ソ
Bạn hãy liên tưởng có 3 con cá (sakana) xếp chồng lên nhau
Hãy liên tưởng cô ấy (she) có khuôn mặt hơi nghiêng và cười
Hãy liên tưởng móc đồ (mượn âm tiếng Anh trong chữ suit)
Giống chữ Se trong Hiragana
Bạn có thể liên tưởng bằng cách mượn âm của chữ “sew” đọc gần giống so, chữ này có nghĩa là may
Hoặc Bạn có thể liên tưởng bằng cách cho nó giống với chữ “xo” cái xô
Cách đọc bảng chữ cái katakana:タ チ ツ テ ト
Mượn âm của chữ tidewave (con sóng)
Bạn có thể mượn âm của chữ cheer (chúc mừng) để liên tưởng giống như hình
Liên tưởng đến chữ T của tiếng Việt
Có thể liên tưởng đến một người tên Tô (đang đứng tiểu chẳng hạn)
Tham khảo sách tiếng Nhật luyện viết hiragana và katakana : sách tiếng Nhật
Cách đọc bảng chữ cái Katakana:ナ ニ ヌ ネ ノ
Bạn có thể liên tưởng đến một người tên Na cầm một thanh kiếm giống chữ của nó
Hãy liên tưởng đến hai cái kim may đồ, mượn âm của chữ needle ( âm đầu là ni)
Bạn có thể liên tưởng theo hình này hoặc liên tưởng là có 7 con ma nữ ( hình là số 7 và âm là nữ)
Hãy liên tưởng theo hình xem nó ra cái gì?
Chữ này dễ nhất, không liên tưởng Bạn cũng có thể nhớ được.
Cách đọc bảng chữ cái Katakana:ハ ヒ フ ヘ ホ
Hãy liên tưởng đến cái nón (âm là hat + ý nghĩa là cái nón)
Liên tưởng đến anh ấy đang ngồi tư thế như hình (mượn âm là he)
Mượn âm là He trong chữ Heniken, hãy liên tưởng đến ngọn núi (hình anh) chứa cả núi bia Heiniken
Hãy liên tưởng như hình
Cách đọc bảng chữ Katakana:マ ミ ム メ モ ・ ヤ ユ ヨ
Có thể liên tưởng theo cách mượn hình ảnh giống dzú, âm là mama (kết hợp lại là dzú mama)
Có thể liên tưởng như hình hoặc liên tưởng 3 cọng lông mi
Chữ này là ngược lại của chữ Ma
Có thể liên tưởng như hình hoặc hình ảnh nó giống cây kiếm, âm là chữ mê (một người nào đó mê kiếm)
Liên tưởng đến cái móc
Cách đọc bảng chữ Katakana: ヤ ユ ヨ
Chữ này giống chữ ya của hiragana
Chữ này hơi khó liên tưởng, nhưng viết vài lần là có thể nhớ
Hãy liên tưởng bằng cách 1,2,3 dzo
Cách đọc bảng chữ Katakana:ラ リ ル レ ロ
Liên tưởng hình ảnh
Chữ này giống chữ ri trong hiragara
Ru mượn âm của route (con đường)
Hãy liên tưởng người tên Re có mái đó ted
Hãy liên tưởng đến miệng con cá rô
Cách đọc bảng chữ katakana:ワ ヲ ン
Chữ này giống chữ u trong katakana (nhưng mất đi nét đầu)
Chữ này hơi khó liên tưởng, nhưng viết nhiều lần là có thể nhớ