Top 223 tên tiếng Nhật hay

Nếu như bạn là con gái nhất định sẽ có một lần nào đã sưu tầm tên của các nhân vật chính trong các câu chuyện cổ tích giống như cái tên dễ thương, mộng mơ, lãng mạng
Những tên tiếng Nhật hay thường dùng những chủ đề như (cổ thụ, hoa lá, đồ trang sức, màu sắc, v.v.), vì vậy hãy tìm tên tiếng Nhật yêu thích của Bạn trong bài viết dưới đây nhé:

Tên tiếng Nhật hay cho các bé gái 

tên tiếng Nhật hay

Đầu tiên, tôi xin giới thiệu một cái tên dễ thương mộng mơ nghe rất hay. Những âm thanh được yêu thích như những âm “Yu” và “Ri” thường đặt tên cho các bé gái, nhưng một khi những âm thanh đó liên kết với nhau tạo ra những câu truyện cổ tích hơn. Cũng có những từ có vẻ dễ thương được lặp đi lặp lại như koko, nene nhé.
Đối với âm tiết đã áp dụng chữ hán tự , nhưng nếu bạn là người trân trọng một bầu không khí giả tưởng, thì những cái tên được đặt bằng chữ hiragana và katakana cũng rất tuyệt vời. 

Tên tiếng nhật hay cho các bé gái có 2 âm tiết

Yua: Kết Ái
Yuto: thông minnh
Yune: sự giàu có
Yuno:thanh khiết
Yuma:thanh lịch
Yume: ước mơ
Yura: thành công
Rira: Cẩn thận
Ibu: tin cậy
Soyo: sinh ra vào ban đêm
Toa: sức mạnh phi thường
Towa: bình tĩnh
Nayu: nhẫn nại
Nona: nhìn xa trông rộn
Hina: mạnh mẽ
Hime: công chúa
Hono:linh hoạt
Mia:thiện lành
Mi: mỹ nhân
Mu:thiền thần
miyu:bao dung
mero:sáng tạo
rimu:nữ tính
ruka:tỉ mỉ
remu:ý chí
romi:thanh danh
kiki:điềm đạm
koko:hiểu biết
nene:cởi mở
nono: ngoan ngoãn
Mimi:thành nhân
Momo: Trái đào tiên
Yaya:hòa đồng
Rara:tích cực
Riri:chân thành
Ruru:kiên nhẫn

Xem thêm: 100 TÊN TIẾNG NHẬT HAY CHO NAM

Tên tiếng nhật hay cho các bé gái có 3 âm tiết

Amane: tích cực
Iroha: bình tĩnh
Erin: cá tính
Karin: tươi sáng, hòa đồng
Kikka: hiếu thắng
Kirari : ý chí , nghị lực
Kurea: kiên nhẫn,
mikuri: Hoàn thiện
miyuu: nhân từ
minto: sắc sảo
megumu: cá tính , điềm đạm
yuuri: thanh thản
yuu: hiền hòa
kureha: hiếu thắng
Kokoro:Tình thương
Seira: tinh tế
setsuna: sắc nét
naina: Tự tin
hyori: hoạt bát
miori: dịu dàng
yumeka: kiên nhẫn
rikka: chân thành
rinoka: tinh tế
rinka: chân thành
rinre: chân tình

Tên tiếng nhật hay cho các bé gái liên quan đến mặt trăng, sao…

Tên tiếng nhật hay cho các bé gái

Đây là những tên sử dụng các nhân vật chính của bầu không khí đêm. “Mặt trăng” là một ký tự trong hán tự phổ biến để đặt tên, và tùy thuộc vào cách chữ hán này được sử dụng, chữ hán này có thể là theo phong cách cổ trang hoặc giả tưởng. Nếu bạn muốn thể hiện cá tính của mình, hãy thử nghĩ ra sự kết hợp của các ký tự hán tự nhé.

Mitsuki: thân tình
Yuzuki: thân thiện
Natsuki: an lành
Satsuki: tia sáng
Ritsuki: lợi lộc
Tsumugi: sức mạnh phi thường
Tsukina: hoạt bát
Hikari: ngôi sao
ayase: tươi sáng   
Yura: đêm sao
Sei-ra:bầu trời nhiều sao
Mayo :cởi mở
kaya: hiếu thuận
Miya: buổi đêm đẹp
Sayaka: xuân tươi

Tên tiếng nhật hay cho các bé gái chắp cánh ước mơ

Phải chăng chúng ta nên kết hợp những chữ Hán mềm mại để không làm mất đi những ý nghĩa đặt tên theo hướng chấp cánh ước mơ và mang một khí thế của những cánh cò bay lượn. Có nhiều cách đọc tên theo hướng chấp cánh ước mơ, chẳng hạn như “Hane, U, Wa, Ha”, vì vậy ngay cả một tên cũng có thể được đọc theo nhiều cách khác nhau.

Tên tiếng nhật hay cho các bé gái chắp cánh ước mơ

Yume: ước mơ
Yumena: hi vọng, nữ tính
mei:độc lập
Ayumu: bước đến ước mơ
Miu (Miwa): thiên ga
Towa: mạnh mẽ
Kohane(Sawa):hợp lực
Iroha(Sawa): chân tình, tinh tế

Xem thêm:

Tên tiếng nhật hay cho các bé gái theo mùa có mưa, cầu vồng

Đặt cái tên hoàn hảo kiểu mùa mưa long lanh . Hình ảnh của mưa thật nhẹ nhàng, và hình ảnh của cầu vồng mang đến cảm giác thanh tịnh, một thế giới sắc màu.

Riu: dịu dàng của cơn mưa
Yuu: dịu dàng giọt mưa
shiu,shigure: mưa sắc tím
Amane: tiếng mưa
wako: hiện diện cầu vòng
Riko:cầu vòng lặn
Niko: trái tim màu sắc
Nanami: bảy sắc cầu vòng

Tên tiếng nhật hay cho các bé gái dựa theo âm hưởng, âm thanh

Đó là cái tên mang âm hưởng của giai điệu âm thanh . “Âm thanh” là một ký tự của chữ hán tự được sử dụng và có có thể đọc theo nhiều các âm khác nhau, chẳng hạn như “Oto, On, Non, Ne, To”.

Tên tiếng nhật hay cho các bé gái dựa theo âm hưởng

(Mio, Mito, Minon, Mion): vẻ đẹp âm thanh
(Rion, Rion, Rion, Rine): vang vẻ nghệ thuật
(Keito, Kanon, Kaon): âm thanh niềm nở
Kotone: âm thanh đàn tranh
kokone: nhịp tim
Shione: âm thanh của biển ,nước
Kanon: âm thanh gió
Nao: bảy âm thanh
Otowa: âm thanh nhẹ nhàng
Kohane:âm thanh của trái tim
wakane: âm hưởng hòa bài hát

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *