Sổ tay ngữ pháp n5 là sổ tay ngữ pháp tiếng Nhật tổng hợp tất cả ngữ pháp N5 trong giáo trình Minna no nihongo giúp Bạn ôn luyện ngữ pháp nhanh gọn hơn. Để học ngữ pháp tốt hơn Bạn nên sử dụng sổ tay để ôn tập bằng cách nhìn vào tiếng Nhật hoặc chỉ nhìn vào tiếng Việt để dịch ngược lại.
Sổ tay ngữ pháp n5 gồm những nội dung gì?
Hãy tham khảo bố cục của sổ tay ngữ pháp N5 dưới đây nhé.
Xem thêm: học tiếng Nhật N5 mất bao lâu
第 13 課 ( BÀI 13)
1. Danh từ が + ほしい です
例:わたし は パン が ほしい です。
2.Động từ thể ます + たいです
例:わたしはおきなわへいきたいです。
3.NđđへN/ V [ます] に いきます/きます /かえります
例:にほんへにほんごをべんきょうしにいきたい です。
4.N + に + V / N を V
例:あのきっさいてん に はいりましょう。
5.どこか / なにか
例:のどがかわきましたから、なにか(を)のみたいです。
第 13 課 ( BÀI 13)
1. Muốn cái gì đó
Ví dụ: Tôi muốn bánh mì.
2. Muốn làm gì đó
Ví dụ: Tôi muốn đi đến Okinawa.
3. Đi / đến / về đâu để làm việc gì
Ví dụ: Tôi muốn đến Nhật Bản để học tiếng Nhật
4. Trợ từ [に ] được dùng với các động từ như [はいります], [のります] đế chỉ điểm đến.
Ví dụ: Cùng vào quán nước giải khát kia đi
5. [どこか] : Ở đâu đó ; [なにか] : Cái gì đó
Ví dụ: Khát nước quá, tôi muốn uống gì đó!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.