Các Bệnh Về Răng Bằng Tiếng Trung – Từ Vựng Nha Khoa

Bệnh về răng miệng là một trong những vấn đề nhức nhối thường gặp trong cuộc sống chúng ta. Nếu bạn đang  học tiếng Trung và quan tâm đến chủ đề răng miệng, trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt sẽ liệt kê các bệnh về răng bằng tiếng Trung để bạn củng cố thêm vốn từ vựng và giao tiếp trôi chảy khi đến các phòng khám nha khoa ở Trung Quốc.  

1. Các Bệnh Về Răng Bằng Tiếng Trung

Đau răng trong tiếng Trung là: 牙痛 (yá tòng). Có rất nhiều nguyên nhân dẫn đến đau nhức răng, sau đây là bảng từ vựng các bệnh về răng bằng tiếng Trung được Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt tổng hợp lại đầy đủ nhất: 

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm 
Sâu Răng 蛀牙  Zhù Yá
Chảy Máu Nướu Răng 牙龈出血  Yá Yǐn Chū Xuè
Viêm Nướu 牙龈炎  Yá Yǐn Yán
Tụt Nướu 牙龈退缩  Yá Yǐn Tuì Suō
Sưng Nướu 牙龈肿胀  Yá Yǐn Zhǒng Zhàng
Mảng Bám Răng 牙菌斑 Yá Jūn Bān
Răng Mọc Không Đều 牙齿不齐  Yá Chǐ Bù Qí
Răng Mọc Lệch 龅牙  Bāo Yá
Nướu Bong Tróc 牙龈脱落  Yá Yǐn Tuō Luò
Nướu Sưng Đau 牙龈肿痛  Yá Yǐn Zhǒng Tòng
Mảng Bám Nhiều 牙结石  Yá Jié Shí
Nướu Sưng Nóng 牙龈肿热 Yá Yǐn Zhǒng Rè
Răng Nứt 牙齿裂缝  Yá Chǐ Liè Fèng
Mất Răng 掉牙  Diào Yá
Viêm Lợi 牙龈炎 Yá Yǐn Yán
Viêm Nha Chu 牙周炎  Yá Zhōu Yán
Răng Ê Buốt 牙齿酸痛 Yá Chǐ Suān Tòng
Viêm Tủy Răng 牙髓炎  Yá Suǐ Yán
Hoại Tử Tủy Răng 牙髓坏死  Yá Suǐ Huài Sǐ
Mất Răng 掉牙  Diào Yá
Răng Xỉn Màu, Đổi Màu 牙齿变色  Yá Chǐ Biàn Sè
Hôi Miệng 口臭 Kǒu Chòu
Vôi Hóa Tuyến Nước Bọt 唾液腺钙化  Tuò Yè Xiàn Gài Huà
Mòn Răng 牙齿磨损  Yá Chǐ Mó Sǔn

2. Từ vựng tiếng Trung trong nha khoa 

Nha sĩ tiếng Trung là 牙医 /Yáyī/. Khi gặp các vấn đề về răng miệng thì việc tìm đến nha sĩ để chữa trị là ưu tiên hàng đầu. Dưới đây là các từ thường dùng trong lĩnh vực nha khoa: 

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm 
Niềng Răng 牙齿矫正  Yá Chǐ Jiǎo Zhèng
Khám Răng 牙科检查 Yá Kē Jiǎn Chá
Trám Răng 填补  Tián Bǔ
Bọc Răng Sứ 贴瓷牙  Tiē Cí Yá
Nhổ Răng 拔牙  Bá Yá
Hàm Răng 臼齿  Jiù Chǐ
Phòng Khám Nha Khoa 牙医诊所  Yá Yī Zhěn Suǒ
Chải Răng, Làm Sạch Răng 洗牙 Xǐ Yá
Kiểm Tra Răng Miệng 口腔检查  Kǒu Qiāng Jiǎn Chá
Chụp X 放射线  Fàng Shè Xiàn
Kiểm Tra Nướu 牙周检查  Yá Zhōu Jiǎn Chá
Gây Mê 麻醉  Má Zuì
Vệ Sinh Nướu và Răng 口腔卫生  Kǒu Qiāng Wèi Shēng
Dây Đeo Chỉnh Răng 牙套  Yá Tào
Trám Răng 补牙 Bǔ Yá
Hàn Răng 修复牙齿  Xiū Fù Yá Chǐ
Niềng Răng Trong Suốt 隐形牙套  Yǐn Xíng Yá Tào
Điều Trị Tủy 根管治疗  Gēn Guǎn Zhì Liáo
Răng Giả 义齿 Yì Chǐ
Hàm Răng  牙齿 Yáchǐ
Phẫu Thuật Chỉnh Nha 口腔手术  Kǒu Qiāng Shǒu Shù
Tẩy Trắng Răng 牙齿美白  Yáchǐ Měibái
Cạo Vôi Răng 刮除牙垢  Guā Chú Yágòu
Trồng Răng Giả 做假牙  Zuò Jiǎ Yá
Trám Răng Sâu 深层牙齿填充  Shēncéng Yáchǐ Tiánchōng

3. Đoạn hội thoại giao tiếp khi đi khám răng 

Bác Sĩ: 你好,请问您今天来看牙有什么问题吗?

(Nǐ hǎo, qǐng wèn nín jīntiān lái kàn yá yǒu shénme wèntí ma?)

Bác Sĩ: Xin chào, cho hỏi bạn đang gặp vấn đề gì về răng?

 

Bệnh Nhân: 你好,医生。我感觉我的牙齿有些疼痛,可能是有蛀牙。

(Nǐ hǎo, yīshēng. Wǒ gǎnjué wǒ de yá chǐ yǒuxiē téngtòng, kěnéng shì yǒu zhù yá.)

Bệnh Nhân: Xin chào, bác sĩ. Tôi cảm thấy răng của mình có chút đau, có thể là do sâu răng.

 

Bác Sĩ: 让我检查一下。请张开嘴巴 让我看一下您的牙齿。

(Ràng wǒ jiǎnchá yīxià. Qǐng zhāngkāi zuǐba ràng wǒ kàn yīxià nín de yá chǐ.)

Bác Sĩ: Hãy để tôi kiểm tra. Làm ơn mở miệng để tôi xem răng của bạn.

 

Bệnh Nhân: 好的,医生。我一直感到右边的牙齿不舒服。

(Hǎo de, yīshēng. Wǒ yīzhí gǎndào yòubiān de yá chǐ bù shūfú.)

Bệnh Nhân: Được, bác sĩ. Tôi luôn cảm thấy đau nhức ở răng bên phải.

 

Bác Sĩ: 经过检查,您确实有一些蛀牙。不用担心,我们可以帮您补牙,恢复牙齿的功能。

(Jīngguò jiǎnchá, nín quèshí yǒu yīxiē zhù yá. Bùyòng dānxīn, wǒmen kěyǐ bāng nín bǔ yá, huīfù yá chǐ de gōngnéng.)

Bác Sĩ: Sau khi kiểm tra, bạn đúng là có vài chiếc răng bị sâu. Đừng lo lắng, chúng tôi có thể giúp bạn trám răng để lấp lỗ sâu lại. 

Kết luận 

Hy vọng những từ vựng các bệnh về răng bằng tiếng Trung mà chúng tôi đã đề cập ở trên sẽ hỗ trợ cho quá giao tiếp của bạn trở nên dễ dàng hơn. Nếu muốn nâng cao kĩ năng tiếng Trung để thi HSK hoặc đi du học, bạn có thể liên hệ cho trung tâm  Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt để được hỗ trợ về lộ trình cũng như phương pháp học tập. 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *