Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Như các bạn đã biết bảng chữ cái Katakana được sử dụng để phiên những chữ nước ngoài sang tiếng Nhật. Các tên riêng nước ngoài cũng vậy, chúng ta có thể sử dụng bảng chữ cái Katakana để phiên tên mình sang tiếng Nhật.
Sau đây Daruma sẽ giới thiệu với các bạn một số nguyên tắc chuyển tên việt sang nhật sao cho phù hợp nhất nhé!
Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Chuyển tên Việt sang Nhật
Việc chuyển đổi tên từ chuyển tên Việt sang Nhật bằng Katakana thực chất là việc ghi lại cách đọc tên đó trong tiếng Nhật, vì vậy nó có một sự tương đối nhất định.
Một số nguyên tắc phiên âm tên Việt sang Nhật- “Tên tiếng Nhật của bạn là gì?”
Với nguyên âm thì chuyển tương đương
a, i, o, u -> ア, イ、オ、イ
Với phụ âm, bạn chuyển ở hàng tương ứng
b -> バ, ví dụ Ba -> バー, Bình -> ビン,…
m ->マ, ví dụ Man -> マン,…
Đối với phụ âm đứng cuối chuyển như sau:
c, k, ch -> ック, ví dụ tên Đức sẽ chuyển thành ドゥック,…
n, nh, ng-> ン, ví dụ Ban -> バン, Thanh -> タン,…
m -> ム, ví dụ: Trâm -> チャム,…
p -> ップ, ví dụ: Pháp -> ファップ, Mập -> マップ,…
t -> ット, ví dụ: Phát -> ファット,….
Xem ngay: Top 223 tên tiếng Nhật hay
Bảng phiên âm tên Việt sang Nhật – “Tên tiếng Nhật của bạn là gì?”
A | |
A | ア (a) |
An / Ân | アン (an) |
Ái | アイ(ai) |
Anh / Ảnh / Ánh | アイン (ain) |
Âu | アーウ (a-u) |
B |
|
Ba / Bá | バ (ba) |
Bạch / Bách | バック (bakku) |
Bành | バン (ban) |
Bao / Bảo | バオ (bao) |
Bắc / Bác | バック (bakku) |
Ban / Băng / Bằng | バン (ban) |
Bế / Bé | ベ (be) |
Bích | ビック (bikku) |
Biên / Biển | ビエン (bien) |
Bình / Bính | ビン (bin) |
Bối / Bội | ボイ (bon) |
Bông | ボン (boi) |
Bùi | ブイ (bui) |
C / CH |
|
Can / Căn / Cán / Cấn | カン (kan) |
Cảnh / Cánh / Canh | カイン (kain) |
Chánh | チャイン (chain) |
Chiểu | チエウ (chieu) |
Chinh / Chính | チン (chin) |
Chuẩn | ツアン (tuan) |
Cao | カオ (kao) |
Cẩm / Cam / Cầm | カム (kamu) |
Cát | カット (katto) |
Công | コン (kon) |
Cúc | クック (kukku) |
Cư / Cử / Cự / Cứ | ク (ku) |
Cung / Củng | クーン (ku-n) |
Cửu | キュウ (kyuu) |
Cương / Cường | クオン (kuon) |
Châu | チャウ (chau) |
Chu | ヅ (du) |
Chung | チュン(chun) |
Chi / Tri | チー (chi-) |
Chiến | チェン (chixen) |
D / Đ | |
Da / Dạ | ザ (da) |
Danh / Dân | ヅアン (duan) |
Diễm / Diêm | ジエム (jiemu) |
Diễn / Diên | ジエン (jien) |
Diệp | ジエップ (jieppu) |
Diệu | ジェウ (jeu) |
Doãn | ゾアン (doan) |
Doanh | ゾアイン (doain) |
Dư / Dự | ズ (zu) |
Duẩn | ヅアン (duan) |
Dục / Dực | ズック (zukku) |
Dung / Dũng | ズン (zun) |
Dương / Dưỡng | ヅオン (duon) |
Duy | ヅウィ (duui) |
Duyên / Duyền | ヅエン (Duen) |
Duyệt | ヅエット (duetto) |
Đắc | ダック (dakku) |
Đại | ダイ (dai) |
Đàm / Đảm / Đam / Đạm | ダム (damu) |
Đan / Đàn / Đán / Đản | ダン (dan) |
Đang / Đăng / Đặng / Đằng | ダン (dan) |
Đào / Đạo / Đảo | ダオ (dao) |
Đạt | ダット (datto) |
Đậu | ダオウ (daou) |
Đích | ディック (dhikku) |
Điểm / Điềm | ディエム (diemu) |
Điền / Điện | ディエン (dien) |
Điệp | ディエップ (dieppu) |
Đinh / Đình / Định | ディン (dhin) |
Đỗ / Đô | ド (do) |
Đoan / Đoàn | ドアン (doan) |
Đôn / Đồn | ドン (don) |
Đông / Đồng / Động | ドン (don) |
Đức | ドゥック (dwukku) |
G | |
Gấm | グアム (guamu) |
Giang / Giáng / Giảng | ジャン (jyan) |
Giao / Giáo | ジャ (jan) |
Giáp | ジャップ (jappu) |
Gia | ジャオ(jao) |
H | |
Hà / Hạ | ハ (ha) |
Hàn / Hân / Hán | ハン (han) |
Hai / Hải | ハイ (hai) |
Hạnh / Hanh / Hành | ハン (han) / ハイン (hain) |
Hằng | ハン (han) |
Hậu | ホウ (hou) |
Hào / Hạo / Hảo | ハオ (hao) |
Hiền / Hiển / Hiến / Hiên / Hiện | ヒエン (hien) |
Hiếu / Hiểu | ヒエウ(hieu) |
Hiệp | ヒエップ (hieppu) |
Hinh / Hình | ヒイン (hiin) |
Hoa / Hòa / Hóa / Hỏa / Họa | ホア (hoa) |
Học | ホック (hokku) |
Hoài | ホアイ (hoai) |
Hoan / Hoàn / Hoàng / Hoán / Hoạn | ホアン / ホーアン (hoan) |
Hoạch | ホアック (hoakku) |
Hồ / hổ / hộ / Hố | ホ (ho) |
Hồi / Hợi / Hối | ホイ (hoi) |
Hồng | ホン (hon) |
Hợp | ホップ (hoppu) |
Hữu / Hựu | フュ (fu) |
Huệ / Huê / Huế | フエ(fue) |
Huy | フィ (fi) |
Hùng / Hưng | フン/ホウン (fun/ Houn) |
Huân / Huấn | ホウアン (Houan) |
Huyên / Huyền | フェン/ホウエン (fen (houen) |
Huỳnh / Huynh | フイン (fin) |
Hứa | ホウア (houa) |
Hương / Hường | フォン (fon) / ホウオン (houon) |
K / KH | |
Kiêm / Kiểm | キエム (kiemu) |
Kiệt | キエット (kietto) |
Kiều | キイエウ (kieu) |
Kim | キム (kimu) |
Kỳ / Kỷ / Kỵ | キ (ki) |
Kha / Khả / Khá | カー (ka-) |
Khai / Khải / Khái | カーイ / クアイ (ka-i / kuai) |
Khanh / Khánh | イン / ハイン (kain / hain) |
Khang | クーアン (ku-an) |
Khổng | コン (kon) |
Khôi | コイ / コーイ / コイー (koi) |
Khuất | クアット (kuatto) |
Khương | クゥン (kuxon) |
Khuê | クエ (kue) |
Khoa | クォア (kuxoa) |
M | |
Ma / Mã / Mạ | マ (ma) |
Mạc / Mác | マク (makku) |
Mai | マイ (mai) |
Mạnh | マイン (main) |
Mẫn | マン (man) |
Minh | ミン (min) |
Mịch | ミック (mikku) |
My / Mỹ | ミ / ミー (mi) |
L |
|
La / Lã / Lả | ラ (ra) |
Lan | ラン (ran) |
Lập | ラップ (rappu) |
Lành / Lãnh | ライン(rain) |
Lai / Lài | ライ (rai) |
Lâm / Lam | ラム (ramu) |
Len / Lên | レン (ren) |
Lê / Lễ / Lệ | レ (re) |
Linh / Lĩnh | リン (rin) |
Liễu | リエウ (rieu) |
Liên | リエン (rien) |
Loan | ロアン (roan) |
Long | ロン (ron) |
Lộc | ロック (roku) |
Lụa / Lúa | ルア (rua) |
Luân / Luận | ルアン (ruan) |
Lương / Lượng | ルオン (ruon) |
Lưu / Lựu | リュ (ryu) |
Luyến/ Luyện | ルーェン(ru-xen) |
Lục | ルック(rukku) |
Ly / Lý | リ (ri) |
N / NG / NGH |
|
Nam | ナム(namu) |
Ninh | ニン (nin) |
Nông | ノオン (noon) |
Nữ | ヌ (nu) |
Nga / Ngà | ガー/グア (ga/ gua) |
Ngân / Ngần | ガン (gan) |
Ngô / Ngộ / Ngổ | ゴー (go) |
Ngoan | グアン (guann) |
Ngọc | ゴック (gokku) |
Nguyễn / Nguyên / Nguyện | グエン (guen) |
Nguyệt | グエット (guetto) |
Nha / Nhã | ニャ (nya) |
Nhân / Nhẫn / Nhàn | ニャン (niyan) |
Nhật / Nhất | ニャット (niyatto) |
Nhi / Nhỉ | ニー (ni-) |
Nhiên | ニエン (nien) |
Nho | ノー (no-) |
Như / Nhu | ヌー (nu-) |
Nhung | ヌウン (nuun) |
Nghi | ギー(gi-) |
Nghĩa | ギエ (gie) |
Nghiêm | ギエム (giemu) |
PH / Q / S |
|
Phạm | ファム (famu) |
Phan / Phạn | ファン (fan) |
Phát | ファット (fatto) |
Phi / Phí | フィ (fi) |
Phú / Phù / Phụ | フー (fu) |
Phúc | フック (fukku) |
Phùng / Phụng | フウン (fuun) |
Phương | フオン (fuon) |
Phước | フォック(fokku) |
Phong / Phòng / Phóng | フォン (fon) |
Quân / Quang / Quảng / Quan / Quản / Quán | クアン (kuan) |
Quách | クァック(kuxakkau) |
Quế | クエ (kue) |
Quốc | コック/ コク (kokku / koku) |
Quý / Quy / Quỳ | クイ (kui) |
Quỳnh | クーイン/クイン (kuin) |
Quyên / Quyền | クェン (kuxen) |
Quyết | クエット (kuetto) |
Sa | サ sa |
San / Sản | サン san |
Sam / Sâm | サム samu |
Sơn | ソン (son) |
Song | ソーン (so-n) |
Sinh | シン (shin) |
T / TH / TR | |
Tạ / Tá / Tả | タ (ta) |
Tiến / Tiên / Tiển | ティエン (thien) |
Tin / Tín / Tính / Tình / Tịnh | ティン(thin) |
Toan / Toàn/ Toán / Toản | トゥアン (twuan) |
Tâm | タム (tamu) |
Tiêu / Tiều / Tiếu | ティエウ (thieu) |
Tống | トン (ton) |
Tùng | トゥン (twunn) |
Tuyết | トゥエット (twuetto) |
Tường / Tưởng | トゥオン (toxuon) |
Tuyên / Tuyền | トゥエン(twuen) |
Thăng / Thắng | タン (tan) |
Thao / Thạo / Thảo | タオ (tao) |
Thuận / Tuân | トゥアン (toxuan) |
Thuỷ | トゥイ (toui) |
Thư | トゥー (tou-) |
Thương / Thường / Thưởng / Thượng | トゥオン (toxuon) |
Thọ / thơ / tho | トー (to-) |
Thanh / Thành / Thạnh / Thánh / Thảnh | タイン/ タン (tain/ tan) |
Thị / Thi / Thy | ティティー (thi/ thi-) |
Thái | タイ (tai) |
Trà | チャ/ ツア (cha/ tsua) |
Trang / Tráng | チャン/ ツアン (chan/ tsuan) |
Trân / Trần/ Trấn | チャン/ ツアン (chan/ tsuan) |
Trâm / Trầm | チャム(chamu) |
Trí / Chi / Tri | チー (chi-) |
Triển | チエン (chien) |
Triết | チエット (chietto) |
Trọn | チョン (chon) |
Triệu | チエウ (chieu) |
Trinh / Trịnh / Trình | チン (chin) |
Trung | ツーン (tsu-n) |
Trúc | ツック tsukku |
Trương / Trường | チュオン (chuon) |
Chuyển tên việt sang nhật chữ cái bắt đầu bằng V / U / Y | |
Văn / Vận / Vân / Vấn | ヴァン (van) |
Vĩnh / Vinh | ヴィン(vinn) |
Vi / Vĩ | ヴィ (vi) |
Việt /Viết | ヴィエット(vietto) |
Võ | ヴォ(vo) |
Vũ | ヴー (vu-)Vui |
Vui | ヴーイ (vui) |
Vương / Vượng / Vường | ヴオン (vuon) |
Uông | ウオン (uon) |
Ứng / Ưng | ウン (un) |
Uyên / Uyển | ウエン (uen) |
Xuân / Xoan | スアン (suan) |
Xuyến / Xuyên | スエン (suen) |
Y / Ỷ / Ý | イー(i-) |
Yên / Yến | イェン (ixen) |
Xem ngay: Tên tiếng Nhật hay
Bạn đã biết tên tên tiếng Nhật của bạn là gì chưa? Qua bài viết này Daruma hi vọng sẽ giúp bạn chuyển tên Việt sang Nhật một cách chính xác nhất, giúp bạn tự tin hơn khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Nhật nhé.