PHÂN BIỆT をつうじて にわたって (wotsujite niwatatte)
Tóm tắt nội dung
PHÂN BIỆT をつうじて にわたって (wotsujite niwatatte)
Nにわたって
Ý nghĩa: suốt / khắp / trải suốt / trải dài
dùng để nhấn mạnh mức độ của thời gian, không gian đó
N từ chỉ khoảng thời gian, không gian hoặc số lần, số lượng v.v.
☛「~にわたり、~」dùng văn viết, mang tính kiểu cách, trang trọng.
N không chỉ là thời gian, mà còn là địa điểm, khu vực
「ワイン祭り」は、本館9階にて、本日より一週間にわたって開催 いたしました。
Lễ hội rượu vang được tổ chức ở tầng 9, kéo dài trong 1 tuần kể từ hôm nay
Đến phạm vi chứ không liên tục
Với nghĩa “tiếp tục” thì nó cũng được dùng trong trạng thái 中断 (ちゅうだん)(gián đoạn) hay 停止(ていし) (đình chỉ)
台風の影響で、町は一時間にわたって停電した。
Do ảnh hưởng của cơn bão, thành phố đã cúp điện trong một giờ
Nを通じて
“suốt khoảng thời gian đó, suốt kỳ hạn đó”. Diễn tả một hành vi liên tục suốt trong một khoảng
Ý nghĩa: suốt trong (khoảng thời gian)
N thường là từ ngữ chỉ đơn vị hoặc toàn bộ
この地方は一年を通して気候が温暖だから、住みやすい。
Ở địa phương này, khí hậu ấm áp suốt năm, vì vậy dễ sống.
Liên tục không ngớt
Về trạng thái “cái gì đó không được thực hiện”, nó không được sử dụng nhiều lắm
X 台風の影響で、1時間を通して停電した。(câu không tự nhiên)
Xem thêm: