Tổng hợp ngữ pháp N3 – 120 mẫu ngữ pháp N3

Bạn đang cảm thấy “đuối sức” khi học tiếng Nhật? Ngữ pháp N3 chính là thử thách tiếp theo bạn cần vượt qua để chạm tới trình độ trung cấp. Với N3, bạn sẽ không chỉ dừng lại ở các câu giao tiếp đơn giản mà còn có thể đọc hiểu báo chí, sách truyện và thể hiện ý kiến phức tạp hơn.

Tuy nhiên, khối lượng ngữ pháp của N3 khá lớn và nhiều mẫu câu dễ gây nhầm lẫn. Đừng lo lắng! Bài viết này sẽ tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất các mẫu ngữ pháp N3 quan trọng, giúp bạn nắm vững kiến thức một cách hệ thống. Hãy cùng Nhà sách Daruma khám phá và chinh phục N3 ngay hôm nay!

Tổng hợp ngữ pháp N3 

STT Mẫu ngữ pháp Nghĩa tiếng Việt
1 ~ばかり Toàn là…, chỉ toàn…
2 ~ばかりだ Càng ngày càng…, xu hướng…
3 ~ようにする Cố gắng làm…
4 ~ようになる Trở nên…, dần dần có thể…
5 ~ように言う Nói để (ai đó) làm…
6 ~ようにお願いする Nhờ ai đó làm…
7 ~ように頼む Nhờ vả làm…
8 ~ように見える Trông như là…, có vẻ như…
9 ~ようだ Giống như…, dường như…
10 ~みたいだ Có vẻ…, giống như…
11 ~らしい Nghe nói…, có vẻ như…, mang phong cách…
12 ~てほしい Muốn (ai đó) làm…
13 ~てもらいたい Muốn được (ai đó) làm cho…
14 ~間(あいだ) Trong khi…, suốt lúc…
15 ~間に(あいだに) Trong lúc…, trong khoảng thời gian…
16 ~とおりに Giống như…, theo đúng như…
17 ~ば~ほど Càng… càng…
18 ~のに Mặc dù…, thế mà…
19 ~ても Dù cho…, cho dù…
20 ~ずに Không làm… mà…
21 ~たばかり Vừa mới…
22 ~たところ Sau khi…, vừa mới…
23 ~ているところ Đang…
24 ~てある Có (trạng thái đã được làm sẵn)…
25 ~ておく Làm sẵn…, chuẩn bị trước…
26 ~ばよかった Giá mà…, ước gì…
27 ~かどうか Có… hay không…
28 ~かな(あ) Không biết là… (tự hỏi)
29 ~しかない Chỉ còn cách…, không còn lựa chọn nào khác…
30 ~はずだ Chắc chắn là…, đáng lẽ là…
31 ~はずがない Không thể nào…, không có chuyện…
32 ~ことになる Được quyết định là…, sẽ…
33 ~ことにする Quyết định làm…
34 ~ことがある Thỉnh thoảng…, cũng có khi…
35 ~ことはない Không cần phải…
36 ~ことができる Có thể…
37 ~ことにしている Quyết định (thói quen) là…
38 ~ことになっている Theo quy định/luật/được quyết định…
39 ~ことから Vì…, do… nên…
40 ~ことだから Vì là… nên chắc chắn…

Xem thêm:

STT Mẫu ngữ pháp Nghĩa tiếng Việt
41 ~ように Để mà…, sao cho…
42 ~ようにする Cố gắng làm sao cho…
43 ~ように言われる Bị nói là…, được dặn là…
44 ~ように見える Trông như là…, có vẻ như…
45 ~ように聞こえる Nghe như là…
46 ~ような気がする Cảm giác như…, hình như…
47 ~ような/ように Như…, giống như…
48 ~ようにしている Luôn cố gắng…
49 ~ように思う Tôi nghĩ là…, có vẻ…
50 ~ようになっている Được thiết kế sao cho…, quy định là…
51 ~ように感じる Cảm thấy như là…
52 ~ように違いない Chắc chắn là…
53 ~ようになってきた Dần dần trở nên…
54 ~ようにすればよかった Giá mà đã làm…
55 ~わけだ Thảo nào…, thì ra là…
56 ~わけではない Không hẳn là…, không có nghĩa là…
57 ~わけがない Không đời nào…, làm gì có chuyện…
58 ~わけにはいかない Không thể (vì lý do nào đó)…
59 ~ないわけにはいかない Đành phải…, buộc phải…
60 ~わけではないが Không hẳn là…, nhưng mà…
61 ~わけではなく~ Không phải A mà là B…
62 ~わけではなさそうだ Có vẻ không hẳn là…
63 ~てはいけない Không được phép…
64 ~なくてはいけない Phải…, bắt buộc phải…
65 ~なければならない Phải…
66 ~てもいい Có thể…, được phép…
67 ~なくてもいい Không cần…, không phải…
68 ~てもかまわない Dù có… cũng không sao
69 ~てもしかたがない Dù… cũng không tránh khỏi…
70 ~ても仕方がない Dù… cũng không tránh khỏi…
71 ~てもどうしようもない Dù… cũng vô ích
72 ~てもはじまらない Dù… cũng chẳng để làm gì
73 ~てもよさそうだ Có lẽ cũng được…
74 ~てもいいから Dù có… cũng…
75 ~てもいいのに Giá mà…, đáng lẽ nên…
76 ~てはいけないことになっている Theo quy định là không được…
77 ~てもしかたがないと思う Nghĩ rằng dù… cũng đành chịu
78 ~てはならない Không được… (cấm, mang tính quy định)
79 ~てもらう Nhờ ai đó làm…
80 ~ていただく Được ai đó làm cho (khiêm nhường ngữ)

Để liên hệ mua sách, liên hệ qua fanpage: Sách tiếng Nhật

STT Mẫu ngữ pháp Nghĩa tiếng Việt
81 ~てくださる Ai đó làm cho (kính ngữ)
82 ~てくれる Ai đó làm cho mình
83 ~てみる Thử làm…
84 ~てしまう Lỡ…, hoàn toàn…, xong hết…
85 ~てみせる Nhất định sẽ làm cho xem…
86 ~てばかりいる Lúc nào cũng chỉ toàn…
87 ~てはじめて Sau khi… mới bắt đầu…
88 ~ているうちに Trong khi đang… thì…
89 ~てからでないと Nếu chưa… thì không thể…
90 ~てからでなければ Nếu chưa… thì không thể…
91 ~てくる Đến…, xuất hiện…, dần dần…
92 ~ていく Tiếp tục…, từ bây giờ…
93 ~てたまらない Rất…, chịu không nổi…
94 ~てならない Rất…, vô cùng… (cảm xúc mạnh)
95 ~てしょうがない Rất…, cực kỳ…
96 ~ていただけませんか Bạn có thể vui lòng…?
97 ~てくださいますか Ngài có thể…? (kính ngữ)
98 ~てくれませんか Có thể… cho tôi được không?
99 ~たがる (Ai đó) muốn…
100 ~たがっている Đang muốn…
101 ~たまえ Hãy… (mệnh lệnh, nam giới dùng)
102 ~たって Dù cho…, cho dù…
103 ~たとたん(に) Ngay sau khi… thì…
104 ~たきり Suốt từ khi… (không thay đổi)
105 ~たび(に) Cứ mỗi lần… thì…
106 ~たらどうですか Sao bạn không thử…?
107 ~たらいい Giá mà…, ước gì…
108 ~たら~のに Giá mà… thì đã…
109 ~たりして Hay là… (nói nhẹ nhàng, gợi ý)
110 ~たり~たりする Lúc thì… lúc thì…
111 ~たり~たりだ Khi thì… khi thì…
112 ~たってかまわない Dù có… cũng không sao
113 ~たっていい Dù có… cũng được
114 ~たってしょうがない Dù có… cũng chẳng ích gì
115 ~てでも Cho dù phải… cũng…
116 ~てはじめてわかる Chỉ sau khi… mới hiểu
117 ~たまま Cứ để nguyên…, vẫn giữ nguyên…
118 ~たとえ~ても Dù có… đi chăng nữa
119 ~たところで Cho dù… thì cũng (vô ích)
120 ~たとしたら Nếu giả sử…

Sách luyện thi N3

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *