Kính ngữ tiếng nhật
Xem thêm:
Tóm tắt nội dung
Kính ngữ tiếng nhật bất quy tắc
Ý nghĩa | Dạng thường | Kính trọng (sonkeigo) | Khiêm nhường (kenjōgo) | Lịch sự (teineigo) |
nhìn, xem | 見る; miru | ご覧になる go-ran ni naru | 拝見するhaiken suru | 見ます mimasu |
gặp | 会う au | regular (ex.お会いになる o-ai ni naru) | お目にかかるo-me ni kakaru | 会います aimasu |
là, ở | ある aru | ござる gozaru | ||
いる iru | いらっしゃるirassharu
おいでになる o-ide ni naru |
おる oru | おる oru | |
Đến / Đi | 来る kuru (come)
行く iku (go) |
伺う ukagau
参る mairu |
参る mairu | |
biết | 知る shiru | ご存じ go-zonji | 存じあげるzonji ageru | 存じているzonji te iru |
ăn / uống | 食べる taberu (eat)
飲む nomu (drink) |
召しあがる meshi-agaru | 頂く itadaku | 頂く itadaku |
nhận | もらう morau | 頂く itadaku2
頂戴するchōdai-suru2 |
もらいます moraimasu | |
đưa, cho (người nhận được tôn trọng) |
やる yaru (được coi là bất lịch sự trừ phương ngữ Kansai)
あげる ageru |
差しあげるsashiageru | あげます agemasu | |
đưa, cho (người đưa được tôn trọng) |
くれる kureru | くださる kudasaru | くれます kuremasu | |
làm | する suru | なさる nasaru | 致す itasu | します shimasu |
nói | 言う iu | おっしゃる ossharu | 申し上げるmōshi-ageru
申す mōsu |
言います iimasu |
mặc | 着る kiru | お召しになるomeshi ni naru | 着ます kimasu | |
ngủ | 寝る neru | お休みになる o-yasumi ni naru | 休みますyasumimasu | |
chết | 死ぬ shinu | お亡くなりになる o-nakunari ni naru | 亡くなるnakunaru |
Dạng lịch sự trong tiếng Nhật
Tiếng Nhật: 丁寧語 teineigo
Các bạn có thể hiểu là dạng lịch sự là dạng “masu”, “desu” và danh từ thì thêm “o/go” vào trước. Ví dụ:
食べる → 食べます
彼は学生だ → 彼は学生です。
仕事 → お仕事
電話 → お電話
連絡 → ご連絡
Dạng tôn trọng trong tiếng Nhật
Tiếng Nhật: 尊敬語 sonkeigo /tôn kính ngữ/ hay 敬語 keigo /kính ngữ/
Đây là dạng mà khi bạn nói về một người đáng tôn trọng. Có 2 cách tạo dạng tôn trọng:
(1) Động từ dạng “masu” bỏ “masu” + “ni naru”
Ví dụ: 待つ → お待ちになる
(2) Bị động
Ví dụ: 待つ → 待たれる
Dạng (1) có lẽ là lịch sự hơn dạng (2) (độ lịch sự được xác định bằng việc có “o/go” ở trước và “masu” ở sau không, có cả hai là dạng lịch sự nhất).
Các ví dụ:
先生はお待ちになっている。
Thầy giáo đang đợi. (dạng “ni naru”)
先生、北海道へ行かれましたか。
Thầy đã đi Hokkaido chưa ạ? (dạng bị động)
(3) Các dạng tôn trọng bất quy tắc: Xem bảng trên.
Dạng khiêm nhường trong tiếng Nhật
Tiếng Nhật: 謙遜語 kensongo /khiêm tốn ngữ/ hay 謙譲語 kenjougo /khiêm nhường ngữ/
Đây là dạng mà bạn dùng cho bản thân. Ví dụ:
行く → 参ります (đi)
食べる → 食べさせていただきます (xin phép được ăn)
Các bạn có thể tham khảo một số động từ bất quy tắc ở bảng trên.
Độ lịch sự theo cấp bậc
Độ lịch sự trong tiếng Nhật chia theo cấp bậc. Các bạn có thể xem ví dụ dưới đây:
待つ (dạng thường) → 待ちます (lịch sự) → お待ちします (lịch sự hơn) → お待ちいたします (dạng lịch sự mức cao) → 待たせていただきます (xin phép được đợi, dạng lịch sự cao nhất)
Tổng kết các dạng lịch sự trong tiếng Nhật
普段 Thông thường |
丁寧語 Teineigo Lịch sự |
尊敬語 Sonkeigo Tôn trọng |
謙譲語 Kenjougo Khiêm nhường |
する | します | される、なさる | いたします |
くれる | くれます | くださる | ― |
思う | 思います | お思いになる | 存じます |
いる | います | いらっしゃる | おる |
言う | 言います | おっしゃる | 申し上げる |
聞く | 聞きます | 聞かれる | 拝聴する |
見る | 見ます | ご覧になる | 拝見する |
行く | 行きます | 行かれる | うかがう |
来る | 行きます | いらっしゃる | 参る |
会う | 会います | 会われる | お目にかかる |
帰る | 帰ります | 帰られる | 帰らせていただく |
待つ | 待ちます | お待ちになる | 待たせていただく |
知る | 知っています | ご存知になる | 存じる |
読む | 読みます | 読まれる | 拝読する |
書く | 書きます | 書かれる | 書かせていただく |
送る | 送ります | お送りくださる | 送らせていただく |
食べる | 食べます | 召し上がる | いただく |
Từ ngữ trang trọng
普段 Thông thường | 改まった言葉遣い Trang trọng |
僕・わたし Tôi | わたくし |
今 Bây giờ | ただ今 |
今度 Lần này | この度 (kono tabi) |
このあいだ Mấy hôm trước | 先日 (senjitsu) |
きのう Hôm qua | さくじつ (昨日) |
きょう Hôm nay | 本日 (honjitsu) |
あした Ngày mai | みょうにち |
さっき Lúc trước, lúc nãy | さきほど |
あとで Sau đây | のちほど |
こっち Phía này, phía chúng tôi | こちら |
そっち Phía các vị, phía kia | そちら |
あっち Phía đó | あちら |
どっち Phía nào, bên nào | どちら |
だれ Ai | どなた |
どこ Ở đâu | どちら |
どう Như thế nào | いかが |
本当に Thật sự là (hontou ni) | 誠に (makoto ni) |
すごく Rất | たいへん |
ちょっと Một chút, chút xíu | 少々 (shoushou) |
いくら Bao nhiêu | いかほど |
もらう Nhận | いただく |
Hy vọng bài viết kình ngữ tiêng Nhật và khiêm nhưỡng ngữ tiếng Nhật trên sẽ giúp Bạn học kính ngữ tiếng Nhật hiệu quả hơn