として ngữ pháp

として ngữ pháp  là mẫu ngữ pháp N3 thường hay dùng. Mẫu ngữ pháp này có ý nghĩa : như là, với tư cách là. Hãy cùng tiếng Nhật Daruma tìm hiểu mẫu ngữ pháp này nhé.

として ngữ pháp

として ngữ pháp

Từ nối として ngữ pháp

N + として

Ví dụ として ngữ pháp

・私は留学生として日本にきました。

Tôi đến Nhật Bản với tư cách là một du học sinh

・彼は歌手として有名だ。

Anh ấy nổi tiếng với tư cách là một ca sĩ.

・ホームステイの家族は、私を家族の1人として温かく迎えてくれた。

Gia đình bản xứ đã nồng nhiệt chào đón tôi như một thành viên trong gia đình của họ.

・今年から、エンジニアとして働くことになった。

Từ năm nay, tôi sẽ làm kỹ sư.

・日本語の文字として、ひらなが、カタカナ、漢字が使われている。

Hirana, katakana và kanji được sử dụng như các ký tự tiếng Nhật.

・リサイクル運動の一つとして、フリーマーケットがある。

Có chợ trời là một trong những hoạt động tái chế.

・君の考えはアイデアとしてはいいが、コストや開発期間を考えると難しいと思う。

Ý tưởng của bạn là một ý tưởng hay, nhưng tôi nghĩ sẽ rất khó nếu xét về chi phí và thời gian phát triển.

・オリンピック選手として選ばれたからには恥ずかしくないような結果を残したい。

Tôi muốn để lại một kết quả mà tôi không xấu hổ vì tôi đã được chọn là vận động viên Olympic.

・私は非常勤講師として、2つの学校で勤務しています。

Tôi làm việc tại hai trường với tư cách là giáo viên bán thời gian

・最近はモデルや女優としても活躍する歌手が増えてきた。

Thời gian gần đây, số lượng ca sĩ hoạt động với vai trò người mẫu, diễn viên ngày càng nhiều.

・息子のいじめを親として、黙っているわけにはいきません。

Là một bậc cha mẹ, tôi không thể giữ im lặng về việc con trai mình bị bắt nạt

・着れなくなった服は、掃除の時に、雑巾の代わりとして使ってます。

Tôi sử dụng quần áo mà tôi không thể mặc được nữa để làm khăn lau bụi khi lau.

・東京タワーは東京の観光地として有名だ。

Tháp Tokyo là một địa điểm tham quan nổi tiếng ở Tokyo.

Xem thêm: luyện thi N3

白い恋人は北海道のお土産として有名です。

Shiroi Koibito là một món quà lưu niệm nổi tiếng của Hokkaido.

横浜はチャイナタウンがある町として有名です。

Yokohama nổi tiếng là thị trấn có khu phố Tàu.

鎌倉は海が見える町として有名です。

Kamakura nổi tiếng là thị trấn có thể nhìn thấy biển.

神戸はおしゃれな店が多い町として有名です。

Kobe nổi tiếng là thị trấn có nhiều cửa hàng thời trang.

この店ではペンを買うとサービスとして無料で名前を入れてくれます。

Tại cửa hàng này, nếu bạn mua bút, họ sẽ khắc tên bạn lên đó như là 1 dịch vụ

スマホは辞書やメモとしても使える。

Điện thoại thông minh cũng có thể được sử dụng làm từ điển và ghi nhớ

この公園は地震が起きた時、集まる場所として使われます。

Công viên này được dùng làm nơi tập kết khi động đất xảy ra.

Xem thêm: shinkanzen N3

Hy vọng qua bài viết として ngữ pháp Bạn sẽ học được nhiều kiến thức và đậu N3 cách dễ dàng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *