Tổng hợp ngữ pháp N5 và ôn tập Minna sơ cấp 1

Tổng hợp ngữ pháp N5 là bài viết tổng hợp các mẫu ngữ pháp và cách dùng trong tiếng Nhật sơ cấp N5 giúp người học tiếng Nhật ôn tập lại các cấu trúc N5.

Để giao tiếp tiếng Nhật lưu loát chúng ta cần phải học ngữ pháp, từ vựng, cách sử dụng và ví dụ cụ thể cho từng mẫu ngữ pháp đó.

Cùng tham khảo nội dung bài viết tổng hợp các mẫu ngữ pháp dành cho trình độ N5 Bạn nhé

Tổng hợp ngữ pháp N5

第1課 ( BÀI 1 )
1. わたしは N です。:Tôi là… (khẳng định)
2. わたしは N じゃありません/ではありません。:Tôi không phải là… (phủ định)
3. ~ は N ですか。:…phải không? (câu hỏi)
4. N1は N です。N2も N です。:N1 là N. N2 cũng là N.
5. ~ は N1 の N2 です。:Trợ từ の dùng để nối 2 danh từ N1 và N2.
第2課 ( BÀI 2 )
1. これ/それ/あれ は N です。:Cái này/Cái đó/Cái kia là…
2. これ/それ/あれ は 何 ですか。:Cái này/Cái đó/Cái kia là gì vậy?
3. これ/それ/あれ は 何 の N ですか。:Cái này/Cái đó/Cái kia là N gì? (chỉ tính chất của N)
4. このN /そのN /あのN は ~ です。:…này/…đó/…kia là…
5. このひと /そのひと /あのひと は だれ・どなた ですか。:Người này/Người đó/Người kia là ai vậy?
6. これ/それ/あれ は だれ の N ですか。:Cái này/Cái đó/Cái kia là N của ai vậy? (chỉ sở hữu của N)
7. これ/それ/あれ は N1 ですか、N2 ですか。:Cái này/Cái đó/Cái kia là N1 hay là N2 ?
8. ひとのN は どれ ですか。:N của (người) là cái nào?
第3課 ( BÀI 3 )
1. ここ/そこ/あそこ は N です。:Chỗ này/Chỗ đó/Chỗ kia là…
2. こちら/そちら/あちら は N です。:Nơi này/Nơi đó/Nơi kia là… (cách nói trang trọng)
3. N は どこ/どちら ですか。:N là chỗ nào / Ở đâu?
4. N は いくら ですか。:N bao nhiêu tiền ?
5. N を ください。:Hãy đưa cho tôi N.
6. これ/それ/あれ は どこ の N ですか。:Cái này/Cái đó/Cái kia là N xuất xứ từ đâu? (chỉ xuất xứ của N)
第4課 ( BÀI 4 )
1. Vます→Vません→Vました→Vませんでした:Hình thể của động từ (khẳng định hiện tại -> phủ định hiện tại -> khẳng định quá khứ -> quá khứ phủ định)
2. ひと は 何 を しますか。:(Người) Làm gì vậy?
3. ひと は N を Vますか。:(Người) làm N phải không?
4. ひと は 何も Vません。:(Người) không V gì cả.
5. ひと は どこ で N を Vますか。:(Người) làm N tại đâu?
6. N1 を Vます。それから、N2 を Vます。:(Người) làm N1. Sau đó, làm N2.
7. N1 と N2 を Vます。:(Người) làm N2 với N1.
第5課 ( BÀI 5 )
1. 今 何時 ですか。:Bây giờ mấy giờ?
2. N は 何時 に おわりますか。/ はじまりますか。:N kết thúc / bắt đầu lúc mấy giờ?
3. ひと は 何時 に おきますか。/ ねますか。:(Người) thức dậy / ngủ lúc mấy giờ?.
4. N は 何時 から 何時 まで ですか。:N từ mấy giờ đến mấy giờ?
5. N は 何よう日 から 何よう日 まで ですか。:N từ thứ mấy đến thứ mấy?
6. ひと は 何時 から 何時 まで Vますか。:(Người) làm từ mấy giờ đến mấy giờ?
7. ひと は 何よう日 から 何よう日 まで Vますか。:(Người) làm từ thứ mấy đến thứ mấy?
8. ひと は N を Vましたか。:(Người) đã làm N?
9. 何時 ごろ V か。:V khoảng mấy giờ?
10. ~ は 何月 何日 何曜日 ですか。/でしたか。:Thứ mấy ngày mấy tháng mấy?
第6課 ( BÀI 6 )
1. ひと は どこ へ 行きます/来ます/帰ります か。:(Người) đi / đến / về (đâu đó)?
2. ひと は いつ địa điểm へ 来ましたか。:(Người) đã đến (địa điểm) khi nào?
3. ひと は 何 で địa điểm へ 行きます/来ます/帰ります か。:(Người) đi / đến / về (địa điểm) bằng phương tiện gì?
4. ひと は だれ と địa điểm へ 行きます/来ます/帰ります か。:(Người) đi / đến / về (địa điểm) với ai?
5. いっしょに N を Vませんか。:Cùng nhau (làm) N nhé! ( Dùng để rủ rê)
6. たんじょうび は いつ ですか。:Ngày sinh nhật khi nào vậy?
7. どこへも 行きません。/行きませんでした。:Không đi đâu hết. / Đã không đi đâu hết.
第7課 ( BÀI 7 )
1. Aいです→Aくないです:Hình thể của tính từ I (khẳng định hiện tại -> phủ định hiện tại).
2. Aです→Aじゃありません:Hình thể của tính từ Na (khẳng định hiện tại -> phủ định hiện tại).
3. N は Aい ですか。:N (tính chất) phải không?
4. N は A ですか。:N (tính chất) phải không?
5. たいへん/とても/あまり/ぜんぜん:Cực kì / Rất / Không…lắm / Hoàn toàn không… (chỉ mức độ của tính từ)
6. N は ~ です。そして、 ~ 。:N (là / thì)…。Và….
7. N は ~ ですが、 ~ 。:N (là / thì)…nhưng mà,….
8. N は どう ですか。:N thế nào? (hỏi tính chất của N)
9. ~ は どんなN ですか。:…. là N như thế nào? (hỏi tính chất)
第8課 ( BÀI 8 )
1. Địa điểm に N が あります/います。:Ở (địa điểm) có N (vật gì / Ai / Con gì).
2. N は địa điểm に あります/います。:N có ở…(địa điểm).
3. Địa điểm に N が từ chỉ số lượng  あります/います。:Ở (địa điểm) có (từ chỉ số lượng) N.
4. ~ や ~ や ~ など が あります/います。:Có chẳng hạn như là…(liệt kê đại khái)
5. いっしょに ~ ましょう。:Cùng nhau (làm)…
第9課 ( BÀI 9 )
1. ひと は N が 好きです/きらいです。:(người) thích / ghét N.
2. ひと は N が 上手です/下手です。:(người) giỏi / dở N.
3. ひと は N が あります/います。:(người) có N. (chỉ sở hữu)
4. ひと は N が わかります。:(người) hiểu N.(よく、だいたい、少し、あまり、ぜんぜん)
5. ~ は 何語 で 何 ですか。:….(thì / là) bằng tiếng (gì đó) là gì vậy?
6. どうして ~ か。:Tại sao…?
第10課 ( BÀI 10 )
1. わたし は ひと に N を かります/かします/かえします。:Tôi mượn / cho mượn / trả lại N cho…(người).
2. わたし は ひと に N を かきます。:Tôi viết N cho…(người).
3. わたし は ひと に でんわ を かけます。:Tôi gọi điện cho…(người).
4. わたし は ひと に N を おしえます/ならいます。:Tôi dạy N cho…(người) / học N từ…(người)
5. わたし は ひと に N を あげます/もらいます。:Tôi tặng N cho…(người) / nhận N từ…(người).
6. わたし は ひと に N を おくります。:Tôi gửi N cho…(người).
7. ひと は N を từ chỉ số lượng   V 。:(người) làm (từ chỉ số lượng) N.
8. ひと は 何 で N を  V か。:(người) làm N bằng gì? (chỉ cách thức, phương thức)
9. N に します。:Tôi chọn N.
第11課 ( BÀI 11 )
1. N は ~ が tính từ  です。:Dùng để miêu tả N.
2. N1 は N2 より tính từ  です。:N1 (thì / là)….hơn N2.
3. N1 と N2 と どちら が tính từ  ですか。:Giữa N1 và N2 thì bên nào….?
4. ~(の中)で N が いちばん tính từ  です。:Trong….(thì / là) N (tính từ) nhất.
5. ~ は Aいくて、 tính từ  です。:Tính từ I bỏ い gắn くて. (liệt kê miêu tả tính chất)
6. ~ は A で、 tính từ  です。:Tính từ NA gắn で. (liệt kê miêu tả tính chất)
7. ~ は N で、N です。:Danh từ N gắn で. (liệt kê miêu tả N)
8. ~ は 字数詞 で、N です。:Thời số từ gắn で. (liệt kê miêu tả)
第12課 ( BÀI 12 )
1. Aいかったです→Aいくなかったです:Hình thể tính từ I ( khẳng định quá khứ -> quá khứ phủ định).
2. Aでした→Aじゃありませんでした:Hình thể tính từ NA ( khẳng định quá khứ -> quá khứ phủ định).
3. N は どう でしたか。:N đã thế nào?
4. Địa điểm から địa điểm まで ~ で どのくらい かかりますか。:Từ (địa điểm) đến (địa điểm) bằng phương tiện gì mất / tốn khoảng bao lâu?
5. ひと は どのくらい N を  V か。:(người) làm N khoảng bao lâu?
6. ~ ぐらい N を  V 。:(làm) N khoảng…

Xem bản đầy đủ: Tổng hợp ngữ pháp N5

Ngoài ra Bạn học có thể tham khảo một số giáo trình để luyện ngu phap N5 và đề thi ở đây: Supido Ngữ Pháp N5, Try N5, Goukaku dekiru N5

Tham khảo khóa cấp tốc N5: cấp tốc N5

 

Sưu tầm&chỉnh sửa

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *