Tổng hợp ngữ pháp N2
Tổng hợp ngữ pháp N2
Tham khảo thêm
STT | Mẫu câu | Ý nghĩa | Cách dùng | |
1. | ~として・~としても・~としての | Với tư cách là gì đó, như là cái gì đó | [N]+ として | |
2. | ~とともに | Chỉ sự thay đổi mang t/c toàn diện đồng thời
1. Cùng với ai đó làm gì 2. Đồng thời với cái gì
3. Cùng với A thay đổi thì B cũng thay đổi theo |
[N] + とともに Vる、Aい、Aな、N +とともに Vる、N |
|
3. | ~において(は)・~においても・における | Ở đâu đó, trong lúc nào đó, tại thời điểm nào đó | N + において | |
4. | ~に応じて・に応じ・に応じた | Phù hợp với cái gì, ứng với cái gì | N + 応じて | |
5. | にかわって・~にかわり | 1. Thay cho cái gì
2. Thay mặt cho ai đó |
N + にかわって
|
|
6. | ~に比べて・~に比べ | So với cái gì | N + にくらべて | |
7. | ~にしたがって・~にしたがい | Cùng với A thay đổi thì B thay đổi | V る、N (gốc hán) (thể hiện sự thay đổi) | |
8. | ~につれて・~につれ | Cùng với A thay đổi thì B thay đổi | V る、N (gốc hán) (thể hiện sự thay đổi) | |
9. | ~に対して(は)・~に対して・に対しても・に対する | Đối với | N + に対して (Đằng sau là cách xử sự, thái độ đối với N ở đằng trước) | |
10. | ~について(は)・~につき・~についても・についての | Thể hiện nội dung nói chuyện, suy nghĩ | N + について | |
11. | ~にとって(は)・~にとっても・~にとっての | Đối với cái gì đó | N + にとって (Phía sau là suy nghĩ, đánh giá của người nói ở vế trước) | |
12. | ~に伴って・~に伴い・~に伴う | Cùng với A thay đổi thì B thay đổi
Cùng với cái gì đó |
V る、N (gốc hán) (thể hiện sự thay đổi)
N + に伴って |
|
13. | ~によって・~により・~による・によっては | – Thể hiện chủ thể của hành động (bị động)
– Nguyên nhân, lý do – Phương pháp – Tùy theo cái gì đó mà khác nhau – Trường hợp nào đó |
N + によって | |
14. | ~によると・によれば | Theo cái gì đó | N | |
15. | ~を中心に(して)・~を中心として | Lấy cái gì đó làm trung tâm | N + を中心に
この国は自動車産業を中心に工業化を進めている。 |
|
16. | ~を問わず・~は問わず | Không ảnh hưởng, không quan hệ, liên quan đến | N + を問わず | |
17. | ~をはじめ・~をはじめとする | Lấy làm ví dụ điển hình | N + をはじめ | |
18. | ~をもとに・~をもとにして | Lấy làm tiêu chuẩn, tài liệu | N + | |
19. | ~うえ(に) | Thêm vào, hơn thế nữa | V, A い, A な、N | |
20. | ~うちに・~ないうちに | – Đúng lúc
– Trong lúc nào đó có một việc nào đó xen vào (việc xen vào là khách quan) |
V る, V ない, Aい, Aな, Nの | |
21. | ~おかげで・~おかげだ | Thể hiện nguyên nhân mà kết quả của nó là tốt, sắc thái câu bao hàm sự biết ơn | V, A い, A な、N
父はあのお医者さんのおかげで、元気になりました。 |
|
22. | ~かわりに | – Thay vì làm việc gì thì làm gì
– Thay thế ai làm gì đó – Biểu thị sự tương đương, qua lại |
V る
N の V, Aい, Aい, N 私が料理するかわりに、あなたは掃除してください |
|
23. | ~くらい・~ぐらい・~くらいだ・~ぐらいだ | – Thể hiện mức độ của tình trạng hiện tại
– Ít nhất cũng phải do cái gì đó |
Vる, Vない, Aい, Aな, N
V (thể ngắn), N 人に会ったら、あいさつぐらいしてほしい。 |
|
24. | ~最中に・~最中だ | Đúng vào lúc đang làm gì đó (thương là mang nghĩa không tốt) | Vている, Nの
考えている最中に、話しかけられて困った。 |
|
25. | ~次第 | Ngay sau khi làm gì, ngay lập tức làm gì đó | V (bỏ ます)
N 向こうに着き次第、電話をしてください。 |
|
26. | ~せいだ・~せいで・~せいか | Thể hiện nguyên nhân, kết quả của nó không tốt | V, Aい, Aな, N
弟のせいで、勉強できなかった。 |
|
27. | ~たとたん(に) | Ngay sau khi làm gì đó | Vた | |
28. | ~たび(に) | Mỗi lần | Vる, N | |
29. | ~て以来 | Sau đó (động từ ở trước không phải là động từ xung mà có thể kéo dài) | Vて | |
30. | ~とおり(に)・~とおり(に) | Theo cái gì đó | V | |
31. | ~ところ(に)・~ところへ・~ところを | Nói về thời điểm, không gian diễn ra | Vる, Vた, Vている,
Aい ちょうどキムさんのうわさをしているところに、本人がやって来た。 いいところへ来ましたね。今ちょうどすいかを切ったんです。一緒に食べましょう。 |
|
32. | ~ほど・~ほどだ・ほどの | Thể hiện cấp độ của hành động, tính chất, sự việc
Thể hiện mức độ cao nhất |
Vる, Vない, Aい, Aない, N
私にも言いたいことが山ほどある。
Vる, N ほど…はない 彼女ほど頭のいい人には会ったことがない。 戦争ほど悲惨なものはない。
|
|
33. | ~ばかりに | Chỉ do cái gì đó, thể hiện tâm trạng tiếc nuối do kết quả xấu bởi một nguyên nhân duy nhất | V, Aい, Aな, N
うそをついたばかりに恋人に嫌われてしまった。 |
|
34. | ~ものだから | Lý do, lý trấu, cách nói rất hay được sử dụng | V, Aい, Aな, Nな
事故で電車が遅れたものですから。遅くなってすみません。 |
|
35. | ~ように・~ような | Như là, đưa ra một ví dụ
Như là, thể hiện mục tiêu |
Vるように, Nのような
ケーキのような甘い物はあまり好きではありません。 Vる, Vないように 風邪を引かないように気をつけてください。 |
|
36. | ~一方だ | Chỉ sự thay đổi, khuynh hướng, càng ngày càng (tăng lên,…)
Note: Động từ thể hiện sự thay đổi |
Vる
最近、パソコン通信の利用者は増える一方だ。 最近、英語を使わないので、忘れる一方で困っている。 |
|
37. | ~おそれがある | Có nguy cơ là, e rằng là | Vる (Chỉ hành động)
Nの (Danh từ gốc Hán) この病気は伝染のおそれはありません。 |
|
38. | ~ことになっている | Thể hiện dự định, quy định, quy tắc, tập quán. | Vる, Vない, Aい
今度の日曜日には、友達と会うことになっている。 法律で、子供を働かせてはいけないことになっている。 |
|
39. | ~ことはない | Không cần thiết, không nhất thiết làm gì đo | Vる
時間が十分あるから、急ぐことはない。 |
|
40. | ~しかない | Chỉ còn cách làm cái gì đó | Vる
事故で電車が動かないから、歩いて行くしかない。 |
|
41. | ~ということだ | Nghe nói rằng là, có việc là
Có ý là, có ý nghĩa là
|
V (thể ngắn), Aい, Aな, N
(とのこと) あしたはちょっと忙しいんです。 え。じゃ、パーテイーにはきらないということですか。 ご意見がないということ賛成ということですね。 |
|
42. | ~まい・~まいか | A. Có lẽ là không
B. Quyết không (thể hiện ý chí) |
Vるまい(する->すまい)
こんなまずいレストランへは二度と来るまい。 |
|
43. | ~わけがない・わけはない | Không thể làm, mang tính khả năng, năng lực là chính | V, Aい, Aな, Nの
あんな下手な絵が売れるわけがない。 |
|
44. | ~わけにはいかない・~わけにもいかない | A. Không thể có chuyện (theo đạo lý, lý do xã hội không phải khả năng).
B. Phải làm gì đó (hai lần phủ định) |
Vるわけにはいかない
絶対にほかの人に言わないと約束したので、話すわけいはいかない。
Vないわけにはいかない 明日試験があるので、勉強しないわけにはいきません。 |
|
45. | ~から~にかけて | Khoảng cách đại khái, từ cái gì đến cái gì (có thể đối với thời gian và khoảng cách) | NからNにかけて
一丁目から三丁目にかけて、道路工事が行われている。 |
|
46. | たとえ~ても・たとえ~でも | Cho dù sth mà vẫn | たとえ+Vても, Aい, Aなでも, Nでも
自分で決めた道だから、たとえ失敗しても後悔しない。 |
|
47. | ~さえ~ば | Nếu chỉ là ~ | Vます+さえ+すれば/しなければ
1)インスタントラーメンはお湯を入れさえすれば食べられる便利な食品だ。 A(い)く A(な)で さえ+あれば/
2)住所さえわかれば、地図で探していきます。
Nさえ+{Vば, A(い)ければ, A(な)なら, Nなら} 3)体さえ丈夫なら、どんな苦労にも耐えられると思う。 |
|
48. | ~も~ば~も・~も~なら~も | Cũng có cái này và cũng có cả cái kia nữa. Cả st cả st. Vừa st vừa st
(Nhấn mạnh, hai vế cùng chiều, cách nói mềm) |
N + {Vば, A(い)すれば, A(な)なら} + N +も
父はお酒を飲めば、タバコも吸うので、健康が心配だ。 |
|
49. | ~やら~やら | Nào là thế này, nào là thế kia, cảm giác lộn xộn, bừa bãi, vất vả (Đằng sau thường là sự kêu ca, phàn nàn của người nói) | {Vる, Aい, N }+やら+ {Vる, Aい, N}+やら
帰国前は飛行機の約束をするやらお土産を買うやらで忙しい。
|
|
50. | ~だらけ | Toàn, đầy cái gì đó (Dùng với nghĩa xấu, phần lớn nhìn về bề ngoài) | N + だらけ
このレポートは字が間違いだらけで読みにくい。 |
|
51. | ~っぽい | – Trông như là
– Cảm giác là – Màu sắc hay dùng
– Thường hay cái gì đó, dễ cái gì đó |
A (bỏ i) + っぽい
N +っぽい このテープルは高いのに安っぽく見える。 あの子供はまだ中学生なのに、とても大人っぽい。
V (bỏ masu) +っぽい 彼は怒りっぽいけれど、本当に優しい人です。
|
|
52. | ~がたい | Khó làm cái gì đó (Thường khó về mặt tâm lý) | V (bỏ masu) + がたい
彼女がそんなことをするとは、信じがたい。 この仕事は私には引き受けがたい。 |
|
53. | ~がちだ~がちの | Hay, thường cái gì (Không phải là tính cách, chỉ ngôi thứ ba, hay sử dụng với nghĩa xấu) | V (bỏ masu), N + がちだ
雪が降ると、電車は遅れがちだ。 彼は最近、体調を崩して、日本語のクラスを休みがちです。 |
|
54. | ~気味(ぎみ) | Hơi hơi st (Có thể dùng với ngôi thứ nhất, thường dùng với cảm giác xấu) | Vます, N +気味
仕事が忙しくて、最近少し疲れ気味だ。 |
|
55. | ~げ | Trong có vẻ (thường đi với tính từ chỉ tâm trạng, tình cảm của con người) | Aい, Aな + げ
彼女が悲しげな様子で話した。 |
|
56. | ~かけだ・かけの・かける | Làm cái gì đó dở chừng
Sắp cái gì đó (trong ngữ pháp 1kyu) |
Vます+かけだ
この仕事はやりかけですから、そのままにしておいてください。 |
|
57. | ~きる・~きれる・~きれない | A. Hết xong hoàn toàn (きる) きれる:Tự động từ きれない:Không xuểB. Rất là sth (giống mẫu 58) |
Vます+きる
木村さんは疲れきった顔をして帰ってきた。 |
|
58. | ~ぬく | A. Làm đến tận cùng, cố gắng hết sức
B. Rất cái gì đó (giống mẫu 57), động từ thể hiển mức độ khó khăn. |
Vます+ぬく
途中、失敗もありましたが、なんとかこの仕事をやりぬくことができました。 |
|
59. | ~こそ・~からこそ | A. Chính là N (Nhấn mạnh N, chính N chứ không phải cái nào khác)
B. Chính vì N |
N + こそ
今度こそ試合に勝ちたい。
{V, Aい, A(な)だ, Nだ}+からこそ あなたが手伝ってくれたからこそ、仕事が早くできたのです。 |
|
60. | ~さえ・~でさえ | Đến cả sth (Các trợ từ を、が、bỏ đi, các trợ từ khác để nguyên) | N + さえ
専門家さえわからないのだから、私たちには無理でしょう。 |
|
61. | ~など・~なんか・なんて | A. Như là st, đưa ra một ví dụ làm cho câu nói đó nhẹ đim mềm mại đi
B. Sự coi thường, xem nhẹ. Thể hiện tâm trạng coi nhẹ những thứ không đáng kể, hoặc phản đối (mang ý hơi mỉa mai) |
N + など
1)ネクタイなんかしめて、どこ行くの。 2)スキーなんて簡単ですよ。だれでもすぐできるようになります。 |
|
62. | ~に関して・~に関しても・~に関する | Liên quan đến.
Dùng trong văn viết (Giống mẫu 10) |
N+に関して
経済に関して本はたくさんある |
|
63. | ~に加えて・~に加え(にくわえて) | Hơn nữa (văn viết), thêm vào cái vốn dĩ đã có (phân biệt với 上に) | N+に加えて
大気汚染が進んでいることに加えて、海洋汚染も深刻化してきた。 |
|
64. | ~に応えて・~に応え・~に応える | Đáp ứng với, phân biệt 4, 5, 6 | N+応えて
N là 要求、期待、希望、信頼 社員の要求にこたえて、労働時間を短縮した。
|
|
65. | ~に沿って・~に沿い・~に沿った | Ứng với N, phù hợp với N, theo sth (tiêu chuẩn) | N + に沿って
決まった方針に沿って、新しい計画を立てましょう。 |
|
66. | ~に反して・~に反し・に反する・~に反した | Đi ngược lại với N, đối lập với N, trái với N. So sánh với 対して: So sánh giữa hai sự việc, mẫu này xảy ra cùng một sự việc, vế sau ngược với vế trước nhưng hơi liên quan đến nhau. | N + 反して
紙の意向に反して、人間は自然を破壊している。 |
|
67. | ~に基づいて・~に基づき・~に基づく・に基づいた(にもとづいて) | Dựa vào sth, lấy cái gì làm gốc để làm cái gì đó. | N + に基づいて
調査した資料に基づいて、レポートを書かなければならない。 |
|
68. | ~にわたって・~にわたり・~にわたる・~にわたった | Thể hiện sự việc đang được mở rộng ra về thời gian, địa điểm (trong phạm vi, khoảng thời gian) | N + にわたって
チンさんは病気のため、にか月にわたって学校を休んだ。 |
|
69. | ~ばかりか・~ばかりでなく | Văn viết nhiều hơn (không những mà còn) | V (thể ngắn), Aい, Aな, N +ばかりか(ばかりでなく)
林さんのお宅でごちそうになったばかりか、お土産までいただいた。 |
|
70. | ~はもとより・~はもちろん | A thì đương nhiên, B cũng vậy | N + はもとより
地震で被害を受けた人々の救援のために、医者はもとより、多くのボランテイアもかけつけた。 |
|
71. | ~もかまわず | Không để ý đến cái gì (bất chấp cái gì) | N + もかまわず
人の迷惑もかまわず、電車の中で携帯電話で話している人がある。 |
|
72. | ~をこめて | Bằng tất cả sth | N + をこめて
母は私のために心をこめて、セーターを編んでくれた。 |
|
73. | ~を通じて・~を通して(をつうじて)(をとうして) | A) Suốt sth (hành động kéo dài)
B) B không trực tiếp, thông qua A
|
N + を通じて
あの地方は、一年を通じて雨が多い。 社長が忙しいから、秘書を通じて頼んだほうがいい。 |
|
74. | ~をめぐって・~をめぐる | Xoay quanh cái gì, đằng sau là tranh cãi, cãi nhau | N + をめぐって
その法案の賛否をめぐって、活発な議論を交わされた。 |
|
75. | ~あまり | Vì quá cái gì đó nên (đằng sau là kết quả không tốt, nếu là danh từ phải là danh từ chỉ tính chất) | Vる, V (thể ngắn), Aな, Nの+あまり
子供の将来を思うあまり、寂しすぎることを言ってしまた。 |
|
76. | ~一方・~一方で | Trái lại, mặt khác (đưa ra 2 mặt của một vấn đề), hai vế có thể ngược nhau hoặc không ngược nhau | Vる, Aい, Aな, A(な)である, Nである
私の仕事は夏は非常に忙しい一方、冬は暇になる。 |
|
77. | ~上で・~上の・~上でも・~上での | A. Sau khi làm gì (A là điều kiện cho B)
Vた, Nの B. Trong giới hạn về thời gian, điều kiện Vる, Nの |
みんなの意見を聞いた上で決めました。
法律の上では平等でも、現実には不平等なことがある。 |
|
78. | ~かぎり(は)・~かぎりでは・~ないかぎり(は) | A. Trong lúc nào đó, trong phạm vi nào đó, chừng nào
Vる, Aい, Aな, Nの/Nである B. Trong phạm vi (mình truy nhận, về mặt hiểu biết, tri thức không phải về mặt không gian, thời gian) Vる, Vた, C. Trong giới hạn cho phép (giới hạn khả năng có thể) Vる, Nの D. Chừng nào chưa thể này thì sẽ không thế kia, đằng sau thường là phủ định V(ない), A(い)く, A(な)で, Nで |
日本にいるかぎり、タンさんは私に連絡してくれるはずだ。
私が知っているかぎりは、この本は今年一番よく売れたそうです。
時間の許すかぎり、話し合いを続けましょう。 力のかぎりがんばろう。
雨や雪が降らないかぎり、毎日ジョギングを欠かさない。 来週、仕事がいそがしくないかぎり、くらす会に参加したい。 |
|
79. | ~(か)と思うと・~(か)と思ったら | Ngay sau khi, hành động trước xảy ra rất nhanh trong khoảnh khắc
Vた |
りーさんは「さようなら」と言ったと思うと教室を飛び出していった。 | |
80. | ~か~ないのうちに | Hành động 1 chưa kết thúc thì hành động 2 xảy ra ngay (hành động có thể kéo dài) – đồng thời, vừa lúc
Vる, Vた + か+ V(ない)+ないかのうちに |
ヘビースモーカーの彼は、たばこを一本吸い終わったか終わらないかのうちに、また次のたばこに火をつけた。 | |
81. | ~からいうと・~からいえば・~からいって | Xét về góc độ nào đó, nhìn về N, nói về N
N+からいうと |
中国は人口からいうと世界一だが、人口密度は日本よりずっと低い。 | |
82. | ~からといって | Chỉ vì lý do, chỉ vì nguyên nhân. Đằng sau hay đi với phủ định và động từ thường mang nghĩa phủ định
V(ngắn)、Aい、A(な)だ、Nだ |
お金があるからといって偉いわけではない。 | |
83. | ~から見ると・~から見れば・~から見て(も) | Nhìn về N, nhìn về N, N là cơ sở của sự suy đoán
N + から見ると |
子供の教育という点から見ると、豊かすぎる生活は、必ずしもいいとは言えない。 | |
84. | ~きり(だ) | -Chỉ
Vる, Vた, N +きり -Suốt (Vế sau chỉ trạng thái kéo dài, sự việc mong muốn không xảy ra) Vた+きり |
彼女は何を聞いても笑っているきりで、答えない。
彼はアメリーカへ行ったきり、連絡全くない。 |
|
85. | ~くせに | Thể hiện tâm trạng coi thường, khiển trách. Thể hiện sự kêu ca phàn nàn của người nói với người nghe.
Chủ ngữ của vế 1 và vế 2 giống nhau (fân biệt với のに) Trong ngữ cảnh trang trọng không dùng mẫu này. V, Aい, Aな, Nの |
よく知らないくせに、あの人は何でも説明したがる。 | |
86. | ~ことから | A là nguyên nhân, là lý do và là cơ sở của vế sau, mang tính chất như là định nghĩa
V, Aい, Aな, A(な)である, Nの, Nである |
道がぬれていることから、昨夜、雨が降ったことがわっかた。 | |
87. | ~ことに(は) | Thật là, nêu ra tình cảm, cảm xúc của người nói, đi với từ thể hiện cảm xúc
Vた, Aい, Aな |
ありがたいことに、奨学金がもらえrことになった。 | |
88. | ~じょう(は)・~上も・~上の | Về mặt nào đó, về lĩnh vực nào đó (trước là từ gốc Hán)
N上 |
京都には歴史上有名なお寺が数多くある。 | |
89. | ~たすえ(に)・~たすえの・~のすえ(に) | Sau một khoảng thời gian dài, B là kết luận
Vた, Nの |
いろいろ考えた末、会社を辞めることにした。 | |
90. | ~たところ | Sau khi (sau một khoảng thời gian dài)
Vたところ |
新しいワープロを使ってみたところ、とても使いやすかった。 | |
91. | ~ついでに | Nhân tiện
Vる, Vた, Nの |
デパートへ買い物に行ったついでに、着物の展示会を見て来た。 | |
92. | ~というと・~といえば | i). Đưa ví dụ tiêu biểu liên quan đến chủ đề
N + というと ii). Đưa ra những sự việc liên tưởng đến chủ đề V, Aい, Aな, Nの |
スポーツの祭典というと、まずオリンピックですね。
イタリアといえば、パスポットを落として困ったことを思い出します。 |
|
93. | ~といったら | Nói đến cái gì, đằng sau là câu cảm thán
N + といったら |
息子の部屋の汚いことといったら、ひどいものです。 | |
94. | ~というより | Nói là B thì chính xác hơn ở A
V, Aい, A(な), N |
彼の言い方は進めているというより、強制しているようだ。 | |
95. | ~ば~ほど | Càng càng
Vば + Vる A(い)ければ + Aい A(な)なら(であれば) + Aな(である) N なら(であれば)+ Nである |
練習すればするほど上手になります。 | |
96. | ~ほど | Càng (Sự thay đổi hơi khác bình thường)
Vる, Aい, Aな, N |
値段が高いほど品物がいいと限らない。 | |
97. | ~かのようだ・~かのような・~かのように | Dường như là A (Thực tế không phải là A nhưng giống như A)
Không giống với so sánh trực tiếp như のような、のように Form: V, Aい, A(な), Nである+かのような(かのように) |
彼はそのことについては、何も知らないかのような顔をしている。 | |
98. | ~つつある | Đang dần dần, trước là động từ thể hiện sự thay đổi
V(ます)+つつある |
問題は改善されつつあるが、時間がかかりそうだ。 | |
99. | ~てたまらない・~てしょうがない | Quá, không thể chịu được (Chỉ tâm trạng không thể chịu được)
Chú: 1). Không được dùng để đánh giá 2). Chủ ngữ chỉ một người Vて, A(い)くて, A(な)で |
家族からの手紙を読んでいたら、声が聞きたくてたまらなった。 | |
100. | ~てならない | Quá, không thể chịu được, chỉ tâm trạng
Cách nói cứng nhắc hơn so với mẫu 99, có thể sử dụng với các động từ tự phát Vて, A(い)くて,A(な)で |
交通事故で両親を亡くした子供がかわいそうに思えならない。 | |
101. | ~にきまっている | Đương nhiên, thể hiện sự suy đoán mạnh mẽ của người nói. Người nói tin chắc rằng không có phương án nào ngoài phương án A
V, Aい, A(な), N |
ぜんぜん練習していないんだから、今度の試合は負けるにきまっている。 | |
102. | ~にすぎない | Chỉ là, chẳng qua là
V, A(な)である, N, Nである |
私は警官としてしなければならないことをしたにすぎません。 | |
103. | ~に相違ない | Chắc là sth, có lẽ là (suy đoán, đây là cách nói cứng nhắc)
V, Aい, A(な), N |
この土器は古い時代のものに相違ない。 | |
104. | ~に違いない | Chắc là, có lẽ là (suy đoán, đây là cách nói mềm dẻo hơn 103)
V, Aい, A(な), N |
かぎがない。どこかに落としたに違いない。 | |
105. | ~にべき・~べきだ・~べきではない | Phải (có ý khuyên bảo của người nói)
Nên làm gì đó với tư cách là Vる+べきだ する→すべきだ |
書く前に注意すべき点を説明します。 | |
106. | ~(より)ほか(は)ない・~ほかしかたがない | Chỉ còn cách, không còn cách nào khác (giống 40)
Vる+ほかはない |
だれにも頼めないから、自分でやるほかはない。 | |
107. | ~向きだ・~向きに・~向きの | Hợp, phù hợp với N
N+向きだ |
このスキー場は初心者向きだ。 | |
108. | ~向けだ・~向けに・~向けの | Dành cho cái gì
N+向けだ |
ここにある軽量のクリスマスカードは、みんな海外向けだ。 | |
109. | ~もの(です)か | Tuyệt đối không, sự phủ định mạnh mẽ
Chú: Trong văn nói dùng もんか V, Aい, Aな |
あの人が人の忠告なんか聞くものですか。 | |
110. | ~ものだ・~ものではない | 1). Cảm thán, than thở về những điều sâu sắc
V, Aい, Aな+ものだ |
時間のたつのは早いものですね。 | |
2). Việc thông thường, việc đương nhiên (chân lý luôn đúng)
V, Aい, Aな+ものだ |
地震のときは、だれでもあわてるものだ。 | |||
3). Thể hiện sự khuyên bảo nhẹ nhàng (lời khuyên xuất phát từ hành động mang tính chất thông thường), phân biệt với 105
Vる+ものだ |
人の話はよく聞くものです。
人の陰口を言うものではありません。 |
|||
4). Hồi tưởng lại những điều xảy ra trong quá khứ, tâm trạng nhớ nhung
V, Aい, A な(thể QK)+ものだ |
子供のころ、いたずらをして、よく父に叱られたものだ。 | |||
111. | ~わけだ | Chỉ nguyên nhân (Từ một sự việc, trạng thái, rút ra kết quả)
V, Aい, Aな+わけです |
ジョンさんは、お母さんが日本人ですから、日本語が上手なわけです。 | |
Nghĩa là
V, Aい, Aな+わけです |
5パーセントの値引きというと、一万円の物は九千五百になるわけですね。 | |||
112. | ~わけではない・~わけでもない | Không hẳn là, không phải là
Phủ định bộ phận, phủ định một phần, cách nói giảm, nói tránh V, Aい, Aな+わけだ |
生活に困っているわけではないが、貯金する余裕はない。 | |
113. | ~っけ | Xác nhận lại những điều mình đã biết nhưng không nhớ ra hoặc những điều mình biết nhưng không nhớ chính xác
V, Aい, A(な), N |
彼にはまだパーティーの場所を知らせていなかたっけ。 | |
114. | ~とか | Nghe nói, dùng nhiều trong văn viết
V, Aい, A(な), N+とか |
新聞によると、国内線の飛行機運賃があがるとか。 | |
115. | ~どころではない・~どころではなく | Vì lý do gì đó mà không thể làm sth
Vる, N+どころではない |
人の仕事を手伝うどころではありません。自分の仕事も間に合わないんです。 | |
116. | ~からして | Thậm chí cả N cũng
Nからして |
彼は礼儀を知らない、あいさつからして、きちんとしていない。 | |
Từ N đưa ra phán đoán suy luận
Nからして |
窓ガラスが破られているからして、どろぼうはここから入ったに違いない。 | |||
117. | ~からすると・~からすれば | Đứng về phía (lập trường)
Nからすると |
親からすると、子供はいくつなっても子供で、 | |
Từ N đưa ra phán đoán, suy luận
Giống 83D, 116B Nからすると |
あの車は形からすると十年ぐらい前のものだと思う。 | |||
118. | ~からには・~からは | Chính vì sth
V, Aい, Aな, N +である |
約束したからには、守らなければならない。 | |
119. | ~ことだから | Chính vì sth nên
Nの+ことだから |
子供のことだから、少しぐらいいたずらをしても仕方がないです。 | |
120. | ~だけ・~だけあって・~だけに・~だけの | Quả đúng là sth (nêu lên lý do để khen ngợi, thán phục)
V, Aい, A(な), N+だけ、だけあって、だけに、だけの |
彼女はアメリカに留学しただけに英語がうまいね。 | |
Chính vì sth nên (hơn mức thông thường)
V, Aい, A(な), N+だけに |
今日の試合は優勝がかかっているだけに大勢のファンが詰めかけ熱烈な応援をしていた。 | |||
Phạm vi có thể
V, Aい, Aな+だけ、だけの |
考えるだけ考えたが結論は出なかった。 | |||
121. | ~にあたって・~にあたり | Khi, vào dịp nào đó (sự kiện hơi trọng đại)
Vる, N+にあたって |
開会にあたって、ひとことごあいさつ申し上げます。 | |
122. | ~にかけては・~にかけても
N+にかけては |
Về mặt này mà nói
Chú: Vế sau có ý tích cực
|
数学にかけては、彼女はクラスでいつも一番だった。 | |
123. | ~に際して/~に際し/~に際しての
Vる, N+に際して |
Vào dịp nào đó
Vào cơ hội ~ Giống với mẫu 121 |
留学に際して、先生や友人からは励ましの言葉をもらった。 | |
124. | ~に先立って/~に先立ち/に先立つ
N+に先立って |
Trước khi (sử dụng với những sự việc có tính chất quan trọng) | 入社試験に先立ち、会社説明会が行われた。 | |
125. | ~にしたら/~にすれば/~にしても
N+にしたら |
Đứng về lập trường của N mà nói (phía sau thể hiện tính cách) | あの人にしたら、わたしたちの親切はかえって迷惑かもしれません。
学生にすれば、休みは長ければ長いほどいいだろう |
|
126. | ~につき
N+につき |
Theo như (thông báo) | 雨天につき、試合は延期いたします。 | |
127. | ~につけ/~につけて(は)/~にしても | a. Cứ mỗi lần
A につけB, B thể hiện tâm trạng tính chất Vるにつけ
|
家族の写真を見るにつけ、 会いたくてたまらなくなる。
母は何かにつけて、小言を言う。(Mẹ tôi định nói cái gì đấy) 彼は何事につけても注意深い人だ。(Anh ấy là người làm việc gì cũng chú ý cẩn thận) |
|
暑いにつけて寒いにつけて | ||||
b. Cả khi A và cả B (A và B thường có nghĩa đối lập)
Vる, Aい, N+につけて+Vる, Aい, N
|
||||
128. | ~のもとで/~のもとに | A. ~のもとで
Dưới (Ảnh hưởng hoặc chỉ đạo của ai đó)
|
鈴木教授のご指導のもとで、卒業論文を完成させた。 | |
B. ~のもとに
Với (Với điều kiện và trạng thái) Theo |
||||
植民地の人々は独立と自由の名のもとに戦った。 | ||||
129. | ~はともかく(として)
N+はもとかく |
Không tính đến N | この洋服は、デザインはともかく、色がよくない。
この店のラーメンは味はとまかくとして、値段は安い。 |
|
130. | ~をきっかけに(して)/~をきっかけとして
N+をきっかけに(して) |
Lấy N làm cớ làm động cơ.
Nhân việc N |
留学をきっかけに、自分の国についていろいろ考えるようになった。 | |
131. | ~を契機に(して)/~を契機として
N+契機(けいき)に(して) |
Lấy N làm cớ
Nhân việc N *N là sự việc có tính chất lớn |
オイルショックを契機にエネルギーの研究が進められた。 | |
132. | ~を~として/~を~をする/~を~とした
N1+N2として |
Lấy N1 làm N2
Chú: N2 là 目的、立場、役割、種類 *N2 là mục đích của N1 |
チンさんを先生として中国語の勉強会を開いた。 | |
133. | ~あげく(に)
Vた、Nの+あげくに |
Sau khi (Kết quả xấu, đáng tiếc), phân biệt mẫu 89 | その男はお金に困ったあげく、銀行強盗を計画した。 | |
134. | ~以上(は)
V(ngắn), Aい、A(な)である、Nである+以上 |
Chính vì cái gì đó
Sau 以上 là 義務、禁止、要求、推量、強い断定 trong なければならない、てはいけない、てください、だろう、(118) |
日本に住んでいる以上、日本の法律を守らなければならない。 | |
135. | ~上は
Vる、Vた+上は |
Chính vì (bằng với からには) | 弁護士になると決めた上は、苦しくてもがんばらなければならない。 | |
136. | ~ことなく
Vることなく |
Văn viết (Không) | ロボットは24時間休むことなく働いている。 | |
137. | ~際(は)/~際に
Vる/Vた、Nの+際 |
Trong lúc, khi, trong trường hợp | 帰国の際、保証人の家に挨拶に行った。 | |
138. | ~つつ/つつも
V (Bỏ masu)+つつ |
A. Vừa…vừa | 喜ぶ母の顔を重いつつ、手紙を書いています。 | |
B. Vậy mà | ||||
今日こそ勉強しようと思いつつ、テレビを見てしまった。 | ||||
139. | ~てからでないと/~てからでなければ
Vてからでないと |
Nếu không phải V thì ~không xảy ra | お金をいただいてからでないと、商品はお届けできません。
この地方では四月になったからでなければ、桜は咲かない。 |
|
140. | ~といっても
V(TT), Aい, A(な), N+といっても |
Nhưng mà
Có thì có đấy nhưng mà Dù nói là nhưng mà… |
朝ごはんをたべたといっても、パンとコーヒーだけの簡単なものです。 | |
141. | ~どころか
V, Aい, A(な), N+どころか |
Không những
Không những không Đâu chẳng thấy
|
彼は貯金するどこか謝金だらけだ。
この部屋は涼しいどころか寒いくらいだ。 |
|
142. | ~としたら/~とすれば
V, Aい, A(な), N + としたら、とすれば、 |
Nếu thì
Nếu (Từ thực tế dẫn đến những suy nghĩ, trăn trở của người nói) |
留学するとしたら、日本に行きたいと思っています。
足の悪い人が地下鉄を利用するとしたら、どんな設備が必要だろうか。 |
|
143. | ~ないことには
Vない, A(い)く, A(な)で, Nで+ないことには |
Nếu không, đằng sau là nhận định | 体が丈夫でないことにはこの仕事は無理。 | |
144. | ~ながら
V (bỏ ます), Vない, Aい A (な) N |
Vậy mà
Nhưng Giống 138B |
お礼を言おうと思いながら、言う機会がなかった。 | |
145. | ~にしては
V, Aい, A(な), N+にしては |
Vậy mà (khác với suy nghĩ thông thường, chuyện đương nhiên) | 兄はアメリカに20年いたにしては英語が下手です。 | |
146. | ~にしろ/~に(も)せよ/~にしても
V, Aい, A(な)である, Nである+にしろ |
A. Cho dù ~ vẫn
Giống 16 B. Kể cả ~ kể cả ~ Cái gì cũng
|
どんな人間にしろ長所はあるものだ。
ビールにしろ、日本酒にしろ飲んだら運転できない。
|
|
147. | ~にかかわらず/~に(は)かかわりなく
Vる + Vない N |
Không ảnh hưởng, không quan hệ, không tính đến
Chú: Hai từ mang nghĩ đối nghịch |
参加するしないにかかわらず、必ず返事をください | |
148. | ~にもかかわらず
V, Aい, A(な)である, N+にもかかわらず |
Vậy mà, mặc dù | 問題がやさしかったにもかかわらず、不注意でミスをしてしまった。 | |
149. | ~ぬきで(は)/~ぬきに(は)/~ぬきの
~を抜きにして(は) N + ぬきで |
Bỏ qua N | 朝食ぬきで会社へ行くサラリーマンが多いらしい。 | |
150. | ~のみならず
V, Aい, A(な)である, Nである+のみならず |
Không chỉ mà còn | このコンピュータは性能
が優れているのみならず、操作も簡単だ。 |
|
151. | ~反面/~半面
V, Aい, A(な), Nである+のみならず |
Mặt trái của vấn đề (Cùng chủ ngữ)
Nhưng ~ Phân biệt với mẫu 76 |
彼はわがままな反面リーダーシップがある。
母は優しい反面、厳しいところもある。 |
|
152. | ~ものなら
Vるものなら |
Nếu ~
(Phía sau mang tính chất ý chí) |
自分一人でやれるものならやってみなさい。 | |
153. | ~ものの
V, Aい, Aな+ものの |
Thực tế là như vậy đấy nhưng mà
Chú: Hay dùng ~とはいうものの |
立秋とはいうものの、まだまだ残暑が厳しい。 | |
154. | ~わりに
V, Aい, Aな, Nの+わりに |
Vậy mà, không như mong đợi, không ngờ tới (Giống mẫu 145) | 私はたくさん食べるわりに太らない。 | |
155. | ~(よ)うではないか/~(よ)うじゃないか | Rủ rê | ||
156. | ~得る/得ない
V得る
V (ます)+得る
|
Có thể, có khả năng
Chú: 得るthể hiện với những động từ thể hiện ý chí Không áp dụng với những từ thể hiện năng lực |
でき得るならば、独立して事業を始めたい。 | |
157. | ~かねない
V (ます)+かねない |
Có thể, có khả năng | あんなにスピードを出したら、事故を起こしかねない。 | |
158. | ~かねる
V (ます)+かねる |
Khó có thể làm được
Khó có thể thực hiện được |
そんな多額な寄付には応じかねます。 | |
159. | ~ことか
V, Aい, Aな +ことだ |
Rất là (cảm thán) | 友達と別れて、どんなにさびしかったことか | |
160. | ~ことだ
Vる, Vない+ことだ |
Nên ~
(Khuyên bảo người khác làm gì, hoàn toàn mang tính chất cá nhân) もの: Khuyên dựa trên tc thông thường べき: Khuyên có căn cứ こと: Chỉ đơn thuẩn mang tc cá nhân |
大学に入りたければ、一生懸命勉強することだ。 | |
161. | ~ざるを得ない
Vない+ざるを得ない するー>せざるを得ない |
Buộc phải | みんなで決めた規則だから、まもるざるが得ない。 | |
162. | ~次第だ/~次第で(は) | A. Vế trước giải thích, vế sau đưa ra kết luận (dùng trong tính chất trang trọng), phân biệt 111
V, Aい, Aな+次第です |
日本語が話せない私は無理な仕事と思い、お断りした次第です。 | |
考え方次第で幸せにも不幸せにもなる | ||||
B.Tùy vào
N+次第です。 |
||||
163. | ~っこない
V+っこない |
Không có chuyện đấy, sự phán đoán mang tính chất chủ quan của người nói, phân biệt 42B, 43, 169 | いくら好きだって、一度にバナナを二十本も食べられっこない。 | |
164. | ~というものだ
V, Aい、 A(な)、N+というものだ |
Cuối câu, thể hiện suy nghĩ, cảm tưởng của người nói, là những chuyện đương nhiên | 彼の作品がやっと世間から評価された。長年の苦労が認められたというものだ。 | |
165. | ~というものではない/~というものでもない
V, Aい、 A(な)、N+というものではない |
Không phải lúc nào cũng như vậy (phủ định bộ phận), phân biệt 112 | お金さえあれば幸せに暮らせるというものではない。 | |
166. | ~ないことはない/~ないこともない
Vない, A(い)く, A(な)で, Nで+ないことはない |
Không phải không có khả năng | 難しいが、やり方次第ではできないことはないだ。 | |
167. | ~ないではいられない/~ずにはいられない
Vないで、Vずに+はいられない |
Không thể nhịn được, không thể kìm được (Phản ứng tự nhiên) | あの映画のラストシーンは感動てきで、涙を流さずにはいられなかった。 | |
168. | ~に限る/~に限り/~に限って | A. Chỉ ~
N+に限り、限る |
参加者は女性に限る | |
B. Đặc biệt đúng vào N (B thường thì không sao)
N+に限って |
あの人に限って、ひとをだますようなことはしない。
|
|||
風邪を引いた時は、部屋を暖かくして寝るに限る。 | ||||
C. Là tốt nhất
Vる/Vない、N+に限る |
||||
169. | ~に限らず
N+に限らず |
Không chỉ N mà ~ cũng | この講座は学生に限らず、社会人も聴講できる。 | |
170. | ~にほかならない
V, Aい, A(な)である, N+にほかならない |
Chỉ là bởi ~
Ngoài ra không có gì khác |
親が子供が叱るのは子供を愛しているからひほかならない。 | |
171. | ~もの
V, Aい, A(な)、 N+もの ~ですもの ~ますもの |
Vì ~
(Biểu hiện giải thích, lý do, biện bạch) |
1.電話はあしたにしたほうがいいんじゃない。もう遅いもの。
2.手伝ってあげようか。 いいよ。一人でできるもん。 |
|
172. | ~ものがある
Vる, Aい, Aな+ものがある |
Rất là ~
AにはBものがある Xuất phát A có đặc trưng là B, do người nói cảm nhận được |
彼の話にはどこかなっとくできないものがある
仕事がなくて暇すぎるのもつらいものがある。 |
|
173. | ~ようがない/~ようもない
V(ます)+ようがない |
Không có cách nào
(Muốn làm nhưng không có cách nào làm được cả) |
質問の意味わからなくて、答えようがない |
Hy vọng các Bạn sẽ học tốt với tổng hợp ngữ hợp ngữ pháp N2
Tham khảo khóa luyện thi JLPT N2 với giáo viên nhiều kinh nghiệm.