Hôm nay hãy cùng Daruma tìm hiểu thêm về một mẫu ngữ pháp N1 nhé. Chính là ngữ pháp てもともとだ
>>Xem thêm: 始末だ Ngữ pháp
Tóm tắt nội dung
Cấu trúc
Vて+もともとだ
A + くて もともとだ
Na/ N + で もともとだ
Ý nghĩa てもともとだ ngữ pháp
Dịch nghĩa: không có gì để mất, như ban đầu, như cũ
Hay đi cùng với những động từ như だめ (không được), 失敗 (thất bại). Sử dụng trong những trường hợp như:
- Thực hiện việc nào đó mang tính khả thi thấp.
- Đã thử sức và thất bại.
Ví dụ てもともとだ ngữ pháp
だめでもともとだから、思い切って彼女に告白してみた。
Vì chẳng còn gì để mất nên tôi thử quyết tâm bày tỏ tình cảm với cô ấy.
あのチームが相手だったら負まけてもともとだ。とにかく全力を尽つすことができればそれでいい。
Nếu đội đó là đối thủ thì có thua cũng đã nằm trong dự tính ban đầu rồi. Dù sao đi nữa, cứ cố gắng hết sức là được.
採用の条件は合わないけど、だめでもともとだから、この会社に履歴書を出してみよう。
Tuy các điều kiện tuyển dụng không phù hợp, nhưng vì chẳng còn gì để mất nên hãy thử gửi một bản sơ yếu lý lịch cho công ty này.
だめでもともとだからやってみたが、意外にもよい結果がもらうことができる。
Vì chẳng còn gì để mất nên tôi đã làm thử, nhưng lại nhận được kết quả tốt ngoài mong đợi.