Quy tắc chuyển tự động từ thành tha động từ trong tiếng Nhật

Chuyển tự động từ thành tha động từ. Khi học tiếng Nhật ắt hẳn ai trong chúng ta đều gặp khó khăn với động từ tiếng Nhật, như là chia thể của động từ thành thể TE, thể TA, thể bị động, từ điển vv..hay là gặp khó khăn với nội động từ và ngoại động từ .

Chuyển tự động từ thành tha động từ có quy tắc chung gì

Bài viết này sẽ cho chúng ta một cái nhìn toàn cảnh về cách chuyển từ nội động từ qua ngoại động từ và ngược lại
Trước hết chúng ta cùng tìm hiểu 2 hoại động từ này nhé:

Tự động từ: Là động từ mà không có tân ngữ trực tiếp đi kèm, hay còn gọi là nội động từ. Chủ ngữ là đối tượng duy nhất của hành động hay tình trạng được nhắc đến bởi động từ, nối giữa động từ và tân ngữ luôn là trợ từ “GA”
Ví Dụ :

  1. ドアが開きます。Cửa mở.
  2. ドアが閉まります。Cửa đóng.

Tha động từ :Là động từ đòi hỏi có một tân ngữ trực tiếp đi kèm, hay còn gọi là ngoại động từ. Tân ngữ ở đây là người hoặc vật, là đối tượng hướng tới của hành động, Tha động từ có chủ ngữ là người thực hiện hành động và tân ngữ là người/vật nhận hành động đó,nối giữa động từ và tân ngữ luôn là trợ từ “WO”
Ví dụ :

  1. (私は) ドアを開けます。Tôi mở cửa.
  2. (私は) ドアを閉めます。Tôi đóng cửa.

Giờ thì chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số quy tắc để có thể dễ dàng chuyển động từ nhé:

1.Những nội động từ kết thúc bằng đuôi ARU thì khi chuyển sang ngoại động từ sẽ chuyển đuôi thành ERU

VD:
上がる―上げる
変わるー変える
集まるー集める
決まるー決める
閉まるー閉める

2. Những động từ kết thúc bằng đuôi RERU thì khi chuyển sang ngoại động từ sẽ chuyển đuôi thành SU hoặc RU

  • RERU-SU

VD:

壊れるー壊す
汚れるー汚す
倒れるー倒す
流れるー流す

  • RERU-RU

VD:切れるー切る
割れるー割る
折れるー折る
破れるー破る

3.Chuyển nội động từ thành tha động từ thì như vậy nhưng khi từ ngoại động từ sang nội động từ sẽ như thế nào?

      • SU – RU

VD:

返すー返る
直すー直る
残すー残る

    • ASU-U

VD:

動かすー動く
乾かすー乾く

    • ASU-ERU

VD:

冷やすー冷える
増やすー増える
燃やすー燃える

    • OSU-IRU

VD:

起こすー起きる
落とすー落ちる
過ごすー過ぎる

Ngoài ra chúng ta có một số ngoại lệ như:

開くー開ける
育つー育てる
続くー続ける
かなうーかなえる
届くー届ける

Các bạn có thể tham khảo thêm các ngữ pháp khác:

Phân biệt そこで (sokode) và それで (sorede)

Sự khác nhau giữa てから và あとで

Tham khảo các khóa học tiếng Nhật tại tiếng Nhật Daruma

Luyện thi N2

Luyện thi N3

Hy vọng bài viết chuyển tự động từ thành tha động từ giúp Bạn nâng cao tiếng Nhật và đạt nhiều bước tiến trong học tiếng Nhật

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *