Tiền tố N2 phổ biến tổng hợp những hậu tố thường xuất hiện trong các đề thi các năm. Các bạn nên học thuộc các hậu tố n2 này trước khi thi để làm bài tốt hơn
Xem thêm: sách luyện thi N2
Tiền tố N2 phổ biến
不可能 ふかのう Không thể nào, không có khả năng
不愉快 ふゆかい Không vui vẻ, khó chịu
不必要 ふひつようKhông cần thiết
不健康 ふけんこうKhông khỏe mạnh
不自然 ふしぜん không tự nhiên, thiếu tự nhiên
不景気 ふけいき kinh tế khó khăn
不公平 ふこうへい không công bằng
不必要 ふひつよう không cần thiết
不完全 ふかんぜん thiếu hoàn thiện
不自由 ふじゆう không tự do (nói tránh với người khuyết tật)
不人気 ふにんき không được ưa chuộng
不真面目 ふまじめ không nhiệt tình
不合格 ふごうかく không đậu
不安定 ふあんてい không ổn định
不透明 ふとうめい không minh bạch
無差別むさべつKhông phân biệt
無関心むかんしんKhông quan tâm
無関係 むかんけいKhông liên quan
無意識 むいしき Vô ý thức
無意味 むいみ không có nghĩa
無許可 むきょか không phép
無責任 むせきにん vô trách nhiệm
無関係 むかんけい không liên quan
無計画 むけいかく không kế hoạch
無制限 むせいげん không giới hạn
無免許 むめんきょ không có giấy phép
無表情 むひょうじょう không bày tỏ cảm xúc
無遠慮 ぶえんりょ không e ngại
無作法 ぶさほう vô phép
無愛想 ぶあいそう không hòa đồng
非常識 ひじょうしき Thiếu kiến thức thường thức, vô văn hóa
非公開 ひこうかい Không công khai
非科学的 ひかがくてき Phi khoa học, không có tính khoa học
非公式 ひかがくてき Không chính thức, không theo quy định
非日常 ひこうしき Bất thường
Sách tiếng Nhật hy vọng các Bạn có thể đậu N2 với những Hậu tố N2 phổ biến này
Tham khảo các khóa học tiếng Nhật: