Thành ngữ tiếng nhật với ashi
Thành ngữ tiếng nhật với ashi – 足
1.足を洗う Cải tà quy chính, rửa tay gác kiếm.
.こういう仕事からは足を洗いたいです。Tôi muốn thoát khỏi những công việc kiểu này.
.やくざの世界から足を洗って、まじめに生きます。Cắt đứt quan hệ với bọ lưu manh, sống an phận thủ thường.
2.足を箱ぶ Đặc biệt đi, có ý đi, mất công đi
.たびたび足を箱ばせてすみません。Để ngài phải đi lại nhiều lần, thật xin lỗi.
.何度も足を運んで、やっと面会が許されました。Mất công đi bao nhiêu lần, cuối cùng cũng được gặp mặt.
3.足が出る Mắc nợ, thâm hụt, bội chi, lộ chân tướng, sơ hở
千円の足が出ました。Tôi đã mắc nợ 1000 yên
たくさんの買い物(kaimono)をしたから、足が出てしまいました。Do mua nhiều đồ nên tôi đã thâm hụt nợ
Xem thêm: sách thành ngữ tiếng Nhật
4.足が早い Dễ thối rửa, bán chạy
生魚 (nama sakana) は足が早いですから、気をつけなさい。Do cá tươi dễ bị ươn nên phải cẩn thận một chút
生ものはことに足(ashi) が早いです。Đồ tươi đặc biệt dễ bị hư
Xem thêm: luyện thi N2