Tóm tắt nội dung
Phân biệt にしては わりには – nishiteha warini
にしては ngữ pháp
- Sử dụng khi có một cảm giác khác với điều mình mong đợi
- Không thể sử dụng với các danh từ như thể hiện số không rõ ràng 長さ、重さ、年齢、成績、身長、値段
- Không thể sử dụng với tính từ.
Ví dụ
- 彼は若いにしては、非常に経験豊富だ。
Anh ấy có nhiều kinh nghiệm so với tuổi trẻ.
- その会社は規模にしては、利益が驚くほど大きい。
Lợi nhuận của công ty lớn đến mức đáng ngạc nhiên so với quy mô của nó
- 彼女は新入社員にしては、仕事のスピードが速い。
Cô ấy làm việc với tốc độ nhanh so với việc là một nhân viên mới.
- この機械はサイズにしては、驚くほど軽い。
Chiếc máy này nhẹ so với kích thước của nó.
- その選手は若いにしては、すでに多くの実績がある。
Cầu thủ này tuy còn trẻ nhưng đã có rất nhiều thành tích.
- この町は規模にしては、文化的なイベントが多い。
Xét về quy mô, thị trấn này có rất nhiều sự kiện văn hóa.
わりに ngữ pháp
Giải thích
- Thể hiện sự ngạc nhiên vì những tiêu chuẩn của bản thân không hợp với thực tế. (đa phần là ấn tượng cá nhân)
- Các danh từ thể hiện số cụ thể 長さ、重さ、年齢、成績、身長、値段 thường được được sử dụng chung
Ví dụ:
- このスマートフォンは値段が高いわりには、性能が優れている。
Điện thoại thông minh này có hiệu suất tuyệt vời mặc dù giá cao.
- 彼は若いわりには、すでに成功を収めている.
Dù còn trẻ nhưng anh ấy đã đạt được thành công.
- このレストランは雰囲気が落ち着いているわりには、料理がリーズナブルだ。
Nhà hàng này có bầu không khí yên tĩnh và đồ ăn có giá hợp lý.
- その映画は話が単純なわりには、感動的なシーンが多い。
Dù câu chuyện đơn giản nhưng phim có nhiều cảnh cảm động.
- この地域は大都市に近いわりには、自然が豊かだ。
Mặc dù khu vực này gần các thành phố lớn nhưng lại có thiên nhiên phong phú.
Xem thêm: Shinkanzen N2 ngữ pháp
にしては わりには điểm quan trọng cần nhớ
Có những trường hợp có thể dùng chung được:
⭕️子供にしては大人びた話し方をするよね。
⭕️子供のわりに大人びた話し方をするよね。
⭕️お金持ちにしては、持っているものがボロボロだ。
⭕️お金持ちのわりには、持っているものがボロボロだ。
Trường hợp đi với danh từ 長さ、重さ、年齢、成績、身長、値段 chỉ dùng わりに
❌値段にしては、おいしいレストランだった。
⭕️値段のわりには、おいしいレストランだった。
Trường hợp đi với số đếm cụ thể có thể dùng cả hai
⭕️150cmにしては、背が高く見えるね。
⭕️150cmのわりには、背が高く見えるね。
Những trường hợp chỉ dùng にしては
- A: え、あの人、先生?
- B:⭕️うーん、先生にしては若すぎない?/❌先生のわりには若すぎない?
- A: 田中さん、遅いね。どうしたのかな。
- B:⭕️うん、妹を迎えに行ったにしては、遅いよね。/❌妹を迎えに行ったわりには遅いよね。
Trường hợp chỉ dùng わりに
- ❌仕事が大変にしては、給料が安い。
- ⭕️仕事が大変なわりに、給料が安い。
Xem thêm: Lớp luyện thi N2