thành ngữ với 気
1.気がある: Định (làm việc gì đó); thương nhớ, yêu, thích ( người khác giới) やる気があります。Muốn làm
2.気がいい : Tính cách dịu dàng, tốt tính. 社長は気のいい男です。Giám đốc là một người có tính cách ôn hòa
3.気が多い: Không có chủ kiến, không kiên trì, có mới nới cũ, lẵng lơ.
田中さんが次から次へと趣味を変えます。気が多い人です。 Tanaka không ngừng thay đổi sở thích, nó là người có mới nới cũ.
4.気が利く: Thông minh,lanh lợi, nhanh trí, nhanh nhẹn, đặc biệt.
この子はなかなか気が利いています。Đứa bé này rất lanh lợi.
5.気が済む: Thoải mái, vừa ý, yên tâm, an tâm, yên ổn.
あの人は何でも自分でしなければ気が済みません。 Đã trả xong tất cả các khoản nợ, cuối cùng có thể yên tâm rồi.
6.気がする: Có tâm sự, mong muốn, cảm thấy, hình như, tựa như.
今夜は映画を見に行く気がしません。Tối nay không có tâm trạng đi xem phim.
7.気が付く: Phát hiện, nhận ra, ý thức, bừng tỉnh, tỉnh lại.
気が付いたときはもう遅かったです。Khi nhận ra thì đã muộn.
8.気が長い: Lề mề, nhẫn nại, có tính nhẫn nại.
お母さんは気が長くて困ります。 Mẹ là người lúc nào cũng lề mề chậm rãi, thật không chịu đựng nổi.
9.気が短い: Tính tình bộp chộp, nóng vội.
彼は気が短い人だから、きっと待たずにいってしまいました。 Anh ấy tính tình nóng vội, Cứ đi trước mà không đơi chúng tôi
10.気が向く: Nổi hứng, vui vẻ, thú vị.
そのうち、気が向いたら行きますよ。Ở vài hôm, có hứng thú thì đi.
11.気が弱い: Mềm yếu, nhu nhược, nhát gan sợ gây chuyện thi phi.
彼は気が弱くて、嫌だと断ることもできません。 Anh ấy tính tình nhu nhược, nên không biết làm thế nào để từ chối.